DANH MỤC SÁCH THAM KHẢO (KÝ HIỆU VDO) | |||||
Mã số VDO | Tên sách | Tác giả | NXB | Năm XB | |
1 | Thế kỷ XXI phương thức quản lý vượt trên cả người Nhật và người Trung Quốc | Dan Waters | Chính trị Quốc gia | 1998 | |
2 | Quản lý dự án | Georges Hirsch Đặng Hữu Đạo Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Chân | Giáo dục | 1994 | |
3 | Quản lý kinh doanh bảo hiểm | Nguyễn Cao Thường - Hồ Sĩ Sà | Khoa học và Kỹ thuật | 1994 | |
4 | Việt Nam trong tíên trình thống nhất đất nước, đổi mới và hội nhập | Trường ĐHKHXH&NV | ĐHQG HN | 2005 | |
5 | Quản lý, quản lý và chỉ quản lý | Trương Thị Thuý Nga | Trẻ | 1999 | |
6 | Đào tạo cán bộ quản lý kinh tế vĩ mô ở Việt Nam - thực trạng và giải pháp | PGS.TS Lê Du Phong PTS Hoàng Văn Hoa | Chính trị Quốc gia | 1998 | |
7 | Quản lý nhà nước đối với các thành phần kinh tế | Luật sư Võ Thành Vị | Thống kê Hà Nội | 1998 | |
8 | Nguyên lý quản lý kinh tế | Khoa quản lý kinh tế | Chính trị Quốc gia | 2000 | |
9 | Cơ sở lý luận chính trị hành chính | PGS.Trần Đình Huỳnh PTS. Nguyễn Hữu Khiển NCS. Trần Minh Đoàn | Giáo dục | 1998 | |
10 | Quản lý kinh tế | GS.TS Đỗ Hoàng Toàn | Chính trị Quốc gia | 2002 | |
11 | Quản lý môi trường | D.Keith Denton | TT Thông tin KHKT Hoá Chất | 1999 | |
12 | Giáo trình tâm lý học quản lý | Nguyễn Đình Xuân Vũ Đức Đán | ĐH Tổng Hợp | 1994 | |
13 | Giáo trình tâm lý học quản lý | Nguyễn Đình Xuân Vũ Đức Đán | ĐH Tổng Hợp | 1994 | |
14 | Giáo trình tâm lý học quản lý | Nguyễn Đình Xuân Vũ Đức Đán | ĐH Tổng Hợp | 1994 | |
15 | Giáo trình tâm lý học quản lý | Nguyễn Đình Xuân Vũ Đức Đán | ĐH Tổng Hợp | 1994 | |
16 | Tâm lý học quản trị kinh doanh | Nguyễn Đình Xuân | Chính trị Quốc gia | 1996 | |
17 | Một số vấn đề quản lý nhà nước về an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội | PGS.TS Nguyễn Xuân Yêm | Công an Nhân dân | 1999 | |
18 | Nguyên tắc quản lý - bài học xưa và nay | Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý | Tài chính | 2006 | |
19 | Đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng nguồn nhân lực tài năng | Trần Văn Tùng | Thế giới | 2005 | |
20 | Tư vấn quản lý - sách dành cho các nhà doanh nghiệp Tập 2 | Nguyễn Trọng Thể | Lao động | 1995 | |
21 | Quản lý nguồn nhân lực | Paul Hersey Ken Blanchard | Chính trị Quốc gia | 1995 | |
22 | Triết lý kinh doanh với quản lý doanh nghiệp | PGS.TS Nguyễn Thị Doan PTS. Đỗ Minh Cương | Chính trị Quốc gia | 1999 | |
23 | Triết lý kinh doanh với quản lý doanh nghiệp | PGS.TS Nguyễn Thị Doan PTS. Đỗ Minh Cương | Chính trị Quốc gia | 1999 | |
24 | Bí quyết làm giàu cho bản thân và cho công ty bạn | Ken Blanchard Sheldon Bowles | Trẻ | 2006 | |
25 | Kỹ thuật lập quy | PTS. Lưu Kiếm Thanh | Lao động | 1999 | |
26 | Nhập môn xã hội học tổ chức | Gunter Buschges Nguyễn Tụê Anh Lê Việt Anh | Thế giới | 1996 | |
27 | Tìm hiểu về khoa học chính sách công | Viện khoa học chính trị | Chính trị Quốc gia | 1999 | |
28 | Tâm lý học quản trị kinh doanh | Nguyễn Đình Xuân | Chính trị Quốc gia | 1996 | |
29 | Tâm lý học quản trị kinh doanh | Nguyễn Đình Xuân | Chính trị Quốc gia | 1996 | |
30 | Quản lý hành chính - Lý thuyết và thực hành | Michel Amiel Francis Bonnet Joseph Jacobs | Chính trị Quốc gia | 2000 | |
31 | Quản lý hành chính - Lý thuyết và thực hành | Michel Amiel Francis Bonnet Joseph Jacobs | Chính trị Quốc gia | 2000 | |
32 | Truyền thông đại chúng trong công tác lãnh đạo quản lý | PTS. Vũ Đình Hoè | Chính trị Quốc gia | 2000 | |
33 | Hệ thống các văn bản hiện hành về quản lý du lịch | Tổng Cục Du lịch VN | Chính trị Quốc gia | 1997 | |
34 | Xã hội học nông thôn | Tô Duy Hợp | Khoa học xã hội | 1997 | |
35 | Phát triển và đổi mới quản lý hợp tác xã theo luật hợp tác xã | Nguyễn Văn Bích | Chính trị Quốc gia | 1997 | |
36 | Phát triển kinh tế nông nghiệp nông thôn ở Việt Nam | TS. Nguyễn Hữu Tiến | Nông nghiệp | 2008 | |
37 | Phát triển kinh tế nông nghiệp nông thôn ở Việt Nam | TS. Nguyễn Hữu Tiến | Nông nghiệp | 2008 | |
38 | Phát triển kinh tế nông nghiệp nông thôn ở Việt Nam | TS. Nguyễn Hữu Tiến | Nông nghiệp | 2008 | |
39 | Chính sách và quản lý nhà nước về công tác thanh niên ở một số nước trên thế giới | PTS. Nguyễn Văn Trung | Chính trị Quốc gia | 1997 | |
40 | Tiếp xúc mặt đối mặt trong quản lý | D. Torrington | Khoa học và Kỹ thuật | 1994 | |
41 | Quản lý chất lượng đồng bộ | John S.Oakland | Thống kê | 1994 | |
42 | Quản lý chất lượng sản phẩm | PGS.TS Nguyễn Quốc Cừ | Khoa học và Kỹ thuật | 1998 | |
43 | Quản lý nguồn nhân lực trong khu vực nhà nước Tập 1 | Christian Batal | Chính trị Quốc gia | 2002 | |
43 | Lý thuyết trò chơi trong kinh doanh | Adam M.Brandenburger Barry J.Nalebuff | Tri thức | 2007 | |
44 | Kỹ năng trong quản lý | Giang Hà Huy | Thống kê | 1999 | |
45 | Áp dụng các công cụ kinh tế để nâng cao năng lực quản lý môi trường ở Hà Nội | PTS. Nguyễn Thế Chinh | Chính trị Quốc gia | 1999 | |
46 | Tập bài giảng một số vấn đề cơ bản về hành chính học | Khoa Nhà nước và pháp luật | Chính trị Quốc gia | 2000 | |
47 | Giáo trình các phương pháp lượng trong quản lý kinh tế | Khoa Khoa học quản lý, ĐH KTQD | Khoa học và Kỹ thuật | 1998 | |
48 | Giáo trình các phương pháp lượng trong quản lý kinh tế | Khoa Khoa học quản lý, ĐH KTQD | Khoa học và Kỹ thuật | 1998 | |
49 | Áp dụng các công cụ kinh tế để nâng cao năng lực quản lý môi trường ở Hà Nội | PTS. Nguyễn Thế Chinh | Chính trị Quốc gia | 1999 | |
50 | Tìm hiểu kinh nghiệm tổ chức quản lý nông thôn ở một số khu vực Đông Á và Đông Nam Á | GS. Phan Đại Doãn PGS.TS Nguyễn Trí Dĩnh | Chính trị Quốc gia | 1995 | |
51 | Phát triển năng lực tư duy của người cán bộ lãnh đạo hiện nay | TS. Hồ Bá Thâm | Chính trị Quốc gia | 2002 | |
52 | Mỹ học đại cương | Đỗ Văn Kháng | Giáo dục | ||
53 | Những quy định mới về đăng ký kinh doanh | Trọng Hoàn | NXB Tư pháp | 2005 | |
54 | Hỏi đáp về Luật giáo dục 2005 | NXB Lao động | 2005 | ||
55 | Chính sách của Nhà nước hỗ trợ người nghèo | Anh Thơ | NXB Tư pháp | 2005 | |
56 | Quản lý tài chính công | PGS.TS Trần Đình Tỵ | Lao động | 2003 | |
57 | Tìm hiểu những quy định mới về doanh nghiệp Nhà nước | Anh Thơ | NXB Tư Pháp | 2004 | |
58 | 200 phương pháp quản lý mới nhất. Quản lý kinh doanh làm vui lòng khách hàng | Tăng Văn Húc | NXB lao động - Xã hội | 2004 | |
59 | 200 phương pháp quản lý mới nhất. Sáng tạo ra lợi nhuận hợp lý | Tăng Văn Húc | NXB lao động - Xã hội | 2004 | |
60 | Chiến lược quản lý và kinh doanh (tập 1) | Philippe Lasserre, Joseph Puiti | Chính trị Quốc gia | 1996 | |
61 | Những điều doanh nghiệp cần biết về chế độ khuyến khích đầu tư trong nước | NXB Lao động | 2003 | ||
62 | Tìm hiểu những quy định mới về giáo dục | NXB Lao động | 2005 | ||
63 | Giao tiếp có hiệu quả nhất | Wang Gang | NXB Hà Nội | 2004 | |
64 | Bộ luật tố tụng hình sự năm 2003 những điều cần biết | Quách Dương | NXB Tư Pháp | 2004 | |
65 | Tìm hiểu các quy định pháp luật về mức xử phạt vi phạm hành chính | NXB Lao động - Xã hội | 2003 | ||
66 | Tìm hiểu thẩm quyền ban hành văn bản của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân | NXB Lao động | 2005 | ||
67 | Chứng khoán và đầu tư | NXB Lao động | 2005 | ||
68 | 60 năm những thành tựu của nước CHXH CN Việt Nam (2.9.1945 - 2.9.2005) | NXB Quân đội nhân dân | 2005 | ||
69 | Pháp luật hình sự về các tội xâm phạm trật tự Quản lý kinh tế | Nguyễn Mai Bộ | NXB Tư pháp | 2004 | |
70 | Những vấn đề cơ bản của luật Doanh nghiệp Nhà nước năm 2003 | Vụ công tác Lập pháp | NXB Tư pháp | ||
71 | Quan hệ Việt - Mỹ 1939 - 1954 | Phạm Thu Nga | NXB Đại học QG Hà Nội | 2004 | |
72 | Các quy định về chế độ khoán trong kinh tế | NXB Lao động Xã hội | 2002 | ||
73 | Đổi mới và phat triển kinh tế tư nhân Việt Nam Thực trạng và giải pháp | Lê Khắc Triết | NXB Lao động | 2005 | |
74 | Pháp luật về tổ chức và hoạt động của trung tâm giao dịch Chứng khoán ở Việt Nam | Lê Thị Thu Thuỷ Nguyễn Anh Sơn | NXB Tư pháp | 2004 | |
75 | Tìm hiểu các quy định pháp luật về ngân sách nhà nước | NXB Lao động - Xã hội | 2003 | ||
76 | Cẩm nang quản lý kinh doanh tiêu thụ Cấu tạo hệ thống và vai trò của nhà kinh doanh tiêu thụ | Trương Quốc Thọ | NXB Lao động Xã hội | 2004 | |
77 | Tìm hiểu những quy định về đổi mới Doanh nghiệp nhà nước | Anh Thơ | NXB Tư pháp | 2004 | |
78 | Quy định về quản lý chất lượng hàng hoá sản phẩm | NXB Lao động | 2002 | ||
79 | 265 câu hỏi và trả lời về tổ chức và cán bộ | Chính trị Quốc gia | 1999 | ||
80 | Quản lý chất lượng toàn diện | Vũ Quế Hương | TT Thông tin KHKT Hoá Chất | 1999 | |
81 | Chính sách kinh tế xã hội | Khoa Khoa học quản lý, ĐH KTQD | Khoa học và Kỹ thuật | 1999 | |
82 | Khoa học tổ chức lao động quản lý trong cơ quan nhà nước | Trươờng Tài chính TW | Sự thật | 1989 | |
83 | Tập bài giảng một số vấn đề cơ bản về hành chính học | Khoa Nhà nước và pháp luật | Chính trị Quốc gia | 2000 | |
84 | Tâm lý học quản lý cho người lãnh đạo | PGS.TS. Nguyễn Bá Dương | Chính trị Quốc gia | 1999 | |
85 | Những vấn đề cốt yếu của quản lý | Harold Koontz Cyril Odonnell Heinz Weihrich | Khoa học và Kỹ thuật | 1998 | |
85 | Luật thanh tra năm 2004 với việc đổi mới tổ chức, hoạt động thanh tra trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá | Thanh tra nhà nước | Tư Pháp | 2004 | |
86 | Luật giáo dục năm 2005 | NXB Chính trị Quốc gia | 2005 | ||
87 | Giáo trình đạo đức học Mác-Lênin | ||||
88 | Quản lý khu vực công | GS.TS Vũ Huy Từ PTS.Lê Chi Mai PTS. VÕ Kim Sơn | Khoa học và Kỹ thuật | 1998 | |
89 | Văn hoá và nguyên lý quản trị | TS.Nguyễn Văn Đáng Vũ Xuân Hương | Thống kê | 1996 | |
90 | Hành chính học và cải cách hành chính | GS.TS. Vũ Huy Từ ThS. Nguyễn Khắc Hùng | Chính trị Quốc gia | 1998 | |
91 | Giáo trình hiệu quả và quản lý dự án nhà nước | Khoa Khoa học quản lý, ĐH KTQD | Khoa học và Kỹ thuật | 1998 | |
92 | Truyền thông đại chúng trong công tác lãnh đạo quản lý | PTS.Nguyễn Đình Hoè | Chính trị Quốc gia | 2000 | |
93 | Quản lý chất lượng hàng hoá và dịch vụ | Trần Sửu Nguyễn Chí Tụng | Khoa học và Kỹ thuật | 1996 | |
94 | Quản trị thông tin (tinh giản) | Hà Dũng | Thống kê | 1995 | |
95 | Bình luận khoa học Bộ luật tố tụng hình sự | Viện nghiên cứu khoa học pháp lý | TP. Hồ Chí Minh | 1994 | |
96 | Điều tra và xử lý thông tin trong quản lý | Lê Xuân Hoa | Thống kê | 1999 | |
97 | Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp ở Việt Nam | PTS. Trương Thị Tiến | Chính trị Quốc gia | 1999 | |
98 | Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp ở Việt Nam | PTS. Trương Thị Tiến | Chính trị Quốc gia | 1999 | |
99 | Hướng tới một nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc | Viện thông tin | Hà Nội | 1998 | |
100 | Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Bộ Giáo dục và đào tạo | NXB Chính trị Quốc gia | 2005 | |
101 | Giáo trình Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam | Bộ Giáo dục và đào tạo | NXB Chính trị Quốc gia | 2005 | |
102 | Bình luận khoa học Bộ luật hình sự | Viện nghiên cứu khoa học pháp lý | Chính trị Quốc gia | 1993 | |
103 | Phúc lợi, lựa chọn, đoàn kết trong chuyển đổi cải cách khu vực y tế ở Đông Âu | Kornal Janos Karen Eggleston | Văn hoá thông tin | 2002 | |
104 | Phương thức Đảng lãnh đạo nhà nước | Trần Đình Huỳnh | Hà Nội | 2001 | |
105 | Luận về xã hội học nguyên thuỷ | Robert Lowie | ĐHQG HN | 2001 | |
106 | Logic học biện chứng | E.V. Ilencov | Văn hoá thông tin | 2003 | |
107 | Văn bản pháp quy IX Quản lý hoạt động KH CN MT Thanh tra KHCNMT | Viện NCCL &CS KH&CN | Khoa học và Kỹ thuật | 1997 | |
108 | Việt Nam văn học sử yếu | Dương Quảng Hàm | Hội nhà văn | 2002 | |
109 | Nghiên cứu chiến lược và quy hoạch phát triển KTXH ở VN | PGS.TS Ngô Doãn Vịnh | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
110 | Đại từ điển tiếng Việt | ||||
111 | Tổng quan về quá trình hình thành và phát triển khoa học hành chính | ||||
112 | Principles of Management | Louis E. Boone David L.Kurtz | 1981 | ||
113 | Human Resource Management | George T. Milkovich John W. Boudreau | 1988 | ||
114 | Tập bài giảng: Phòng chống tệ nạn xã hội | TS. Trần Đức Châm | 2006 | ||
115 | Khoa học chính sách | Vũ Cao Đàm | 2008 | ||
116 | Bảo hộ sáng chế . Cẩm nang dành cho doanh nhân | ||||
117 | Pháp luật về SHTT | Trần Văn Hải | 2006 | ||
118 | Khoa học chính sách | Vũ Cao Đàm | 2008 | ||
119 | Cases and Material on Patent Law including Trade secrets, Copyrights, Trademards | William H.Francis Robert C. Collín | West Publishing | 1995 | |
120 | Human Resource Management | George T. Milkovich John W. Boudreau | |||
121 | Khoa học quản lý hành chính | Viện Nghiên cứu hành chính- Ban hợp tác Qtế | Hà Nội | 2001 | |
122 | Bản dịch: Lý thuyết hệ thống tổng quát Cơ sở - Phát triển - Ứng dụng | Ludwig von Bertalanffy ThS. Ngô Quốc Phương dịch | 2008 | ||
123 | Đạo của quản lý - Phần thứ nhất - Thời đại con người chính trị | Lê Hồng Lôi | Bộ Môn Khoa học quản lý | 2002 | |
124 | Đạo của quản lý - Phần thứ hai - Thời đại con người kinh tế | Lê Hồng Lôi | Bộ Môn Khoa học quản lý | 2002 | |
125 | Đạo của quản lý - Phần thứ ba - Thời đại con người văn hoá | Lê Hồng Lôi | Bộ Môn Khoa học quản lý | 2002 | |
126 | Đạo của quản lý - Phần thứ tư - Thời đại con người văn hoá | Lê Hồng Lôi | Bộ Môn Khoa học quản lý | 2002 | |
127 | How to license Technology | Robert C. Megantz | John Wiley & Sons | 1996 | |
128 | Quản lý công nghệ trong nền kinh tế tri thức | Đặng Nguyên Thu Hà | Hà Nội | 2002 | |
128 | Technology licensing. Corporate Strategies for Maximizing Value | Russell L.Parr Patrick H. Sullivan | John Wiley & Sons | 1996 | |
129 | Những quy định về sở hữu công nghiệp | Trần Văn Hải | 2005 | ||
129 | Những quy điịnh vể SH công nghiệp | Hà Nội | 1999 | ||
130 | Thực tiễn quản lý nguồn nhân lực | Viện NC HC - Ban hợp tác quốc tế | 2001 | ||
131 | Viết bản mô tả sáng chế | Cục sáng chế | |||
132 | Viết bản mô tả sáng chế | Cục sáng chế | |||
133 | Nghiên cứu xã hội về môi trường | Vũ Cao Đàm | |||
134 | Nghiên cứu xã hội về môi trường | Vũ Cao Đàm | |||
135 | Patent Cooperation Treaty and Regulations Under the PCT | WIPO | 2004 | ||
136 | Japanese Laws Relating to Industrial Property | AIPPI - Japan | 2003 | ||
137 | Khoa học chính sách - bài giảng | Vũ Cao Đàm | 2008 | ||
138 | Nghiên cứu xã hội về KH&CN | Vũ Cao Đàm | 2005 | ||
139 | Từ điển thuật ngữ kinh tế học | Từ điển Bách Khoa | 2001 | ||
140 | Agreement Between the WIPO and the WTO (1995) Agreement on Trate-related Aspects of Intellectual Rights (1994) | WIPO | |||
141 | Intellectual Property Rights Handbook | WIPO | |||
142 | Cụm công nghiệp | Vũ Cao Đàm | 2005 | ||
143 | Tập bài giảng: Chính sách xóa đói giảm nghèo | Nguyễn Hữu Tiến | |||
144 | Tài liệu ôn tập: Nhập môn Khoa học luận | Vũ Cao Đàm Nguyễn Thanh Tuấn | 1998 | ||
145 | Từ điển quản lý xã hội | Nguyễn Tuấn Dũng Đỗ Minh Hợp | Đại học quốc gia | 2002 | |
145 | Kỷ yếu hội nghị sinh viên lần thứ 10 năm học 2004-2005 | ĐHQGHN | 2005 | ||
146 | Con người trong quản lý xã hội | V.G. Afanaxep | Khoa học và Xã hội | 1979 | |
147 | Industrial Property Rights Standard Textbooks - Patent | 2003 | |||
148 | Truyền thông đại chúng trong công tác lãnh đạo quản lý | PTS. Vũ Đình Hoè | Chính trị Quốc gia | 2000 | |
149 | Giáo trình luật hình sự Việt Nam - phần chung | ||||
150 | Bộ máy nhà nước CHXHCN VN | PGS.TS Trần Ngọc Đường | Chính trị Quốc gia | 1999 | |
151 | Bảo hiểm xã hội - những điều cần biết | Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội | Thống kê | 2001 | |
152 | Patents for chemicals, pharmaceuticals and biotechnology. Fundamentals of global law, practice and strategy | Philip W. Grubb | Oxrford | ||
153 | Tôn giáo học - từ điển tối thiểu về tôn giáo học | I.N. Iablokov TS. Phạm Ngọc Thanh TS. Nguyễn Anh Tuấn | |||
154 | Toạ đàm khoa học: Hợp tác nghiên cứu và đào tạo về quản trị văn phòng trong các trường đại học cao đẳng ở Việt Nam | 2011 | |||
155 | Kỷ yếu hội thảo khoa học khoa triết học- 35 năm nghiên cứu và đào tạo | 2011 | |||
156 | Tổ chức học đại cương- Bài giảng | Phạm Huy Tiến | 2008 | ||
157 | Kinh tế học vĩ mô | Robert J.Gordon | Khoa họcvà kỹ thuật | 2000 | |
158 | Phân tích kinh tế các hoạt động đầu tư Công cụ phân tích và ứng dụng thựctế | Pedro Belli Jock R.Anderson Howard N.Barnum John A.Dixon Jee - Peng Tan | Văn hoá thông tin | 2002 | |
159 | Quản trị chiến lược trong nền kinh tế toàn cầu | TS. Phạm Thị Thu Phương | Khoa học và Kỹ thuật | 2002 | |
160 | |||||
160 | Các điều ước Quốc tế về Sở hữu Trí tuệ trong quá trình hội nhập | Chương trình hợp tác đặc biệt VN-Thuỵ Sỹ về SHTT | Hà Nội | 2002 | |
161 | Các điều ước Quốc tế về Sở hữu Trí tuệ trong quá trình hội nhập | Chương trình hợp tác đặc biệt VN-Thuỵ Sỹ về SHTT | Hà Nội | 2002 | |
162 | Các điều ước Quốc tế về Sở hữu Trí tuệ trong quá trình hội nhập | Chương trình hợp tác đặc biệt VN-Thuỵ Sỹ về SHTT | Hà Nội | 2002 | |
163 | Phụcvụ và duy trì: Cải thiện hành chính công trong một thế giới cạnh tranh | S.Chiavo-Campo P.S.A Sundaram | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
164 | Kinh tế học vi mô | Robert S.Pindyck Daniel L.Rubinfeld | Khoa học và Kỹ thuật | 2000 | |
165 | Từ điển Pháp luật (Anh- Việt) | Nguyễn Thành Minh | Thế giới | 1998 | |
166 | Luật doanh nghiệp nhà nước và hướng dẫn thi hành - Tập 3 | Chính trị Quốc gia | 1999 | ||
167 | Kinh tế học - Tập 2 | Paul A Samuelson William D.Nordhalls | Thống kê | 2002 | |
168 | Hội đồng phân tích kinh tế Phân tích toàn cảnh các thiết chế quản trị toàn cầu | Thomas Boisson | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
169 | Chính sách và chiến lược giảm bất bình đẳng và nghèo khổ | Diễn đàn kinh tế- tài chính | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
170 | Chính sách xã hội và quá trình toàn cầu hoá | Bruno Palier Louis- Charles Viossat | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
171 | Sức mạnh của tin tức truyền thông | Michael Schudson | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
172 | Sức mạnh của tin tức truyền thông | Michael Schudson | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
173 | Những vấn đề cơ bản của bộ luật tố tụng dân sự năm 2004 | Vụ công tác Lập pháp | NXB Tư pháp | 2004 | |
174 | Kinh tế học - Tập 1 | Paula Samuelson William D.Nordhalls | Thống kê | 2002 | |
175 | Kinh tế học - Tập 2 | Paula Samuelson William D.Nordhalls | Thống kê | 2002 | |
176 | Từ điển Việt - Anh | Nguyễn Sinh Phúc | Thế giới | 2000 | |
177 | ISO 9000 trong dịch vụ hành chính | Nguyễn Trung Thực Nguyễn Quang Dũng | Trẻ | 2003 | |
178 | Quản lý,sử dụng lao động trong doanh nghiệp - Tập1 | Đặng Đức San Nguyễn Văn Phần | Lao động - xã hội | 2002 | |
179 | Vai trò của kiểm toán Nhà nước trong công cuộc cải cách nền hành chính nhà nước | Hà Ngọc Sơn PGS.TS. Nguyễn Đình Hựu TS.Mai Vinh | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
180 | Chuyển đổi mô hình kinh tế ở Việt Nam Thực trạng và kinh nghiệm | PGS.TS Phạm Thị Quý | Chính trị Quốc gia | 2002 | |
181 | Chiến lược phát triển giáo dục trong thế kỷ 21. Kinh nghiệm của các quốc gia | Viện nghiên cứu phát triển giáo dục | Chính trị Quốc gia | 2002 | |
182 | Văn hoá kinh doanh và Triết lý kinh doanh | Đỗ Minh Cương | Chính trị Quốc gia | 2001 | |
183 | Sổ tay người quản lý Phép biện chứng duy vật với quản lý doanh nghiệp | TS. Lê Thanh Sinh | TP. Hồ Chí Minh | 2003 | |
184 | Đổi mới để phát triển | Chính trị Quốc gia | 2002 | ||
185 | Gương mặt các nhà quản lý năng động Việt Nam | Hội nhà văn | 2002 | ||
186 | Từ điển hành chính | Tô Tử Hạ | Lao động - xã hội | 2003 | |
187 | Tư vấn quản lý | Milan Kubr | Khoa học và Kỹ thuật | 1994 | |
188 | Các giải pháp thúc đẩy cải cách hành chính ở Việt Nam | TS. Nguyễn Ngọc Hiến | Chính trị Quốc gia | 2001 | |
189 | Đổi mới cung ứng dịch vụ công ở Việt Nam | TS Đinh Văn Ân - Hoàng Thu Hoà | Thống kê | 2006 | |
190 | Mục tiêu Quá trình liên tục cải tiến | EliyahuM.Goldratt Phạm Vũ Lửa Hạ | Trẻ | 2004 | |
191 | Nho học tinh hoa | Tống Nhất Phu | Văn hoá thông tin | 2002 | |
192 | Bí quyết trở thành tỷ phú | Viên Lâm | Công an Nhân dân | 2004 | |
193 | Tổ chức và quản lý sản xuất | Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý | Lao động xã hội | 2004 | |
194 | Kinh tế học phát triển về công nghiệp hoá và cải cách nền kinh tế | PGS.TS Đỗ Đức Định | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
195 | Hệ thống chính trị ở cơ sở nông thôn nước ta hiện nay | ||||
196 | Quản lý đấu thầu. Thực trạng ở Việt Nam và kinh nghiệm quốc tế | TS.Ngô Minh Hải | Giao thông vận tải | 2004 | |
197 | Giao tiếp thông minh và nghệ thuật ứng xử | Thiên Cao Nguyên | Văn hoá thông tin | 2004 | |
198 | 98 Phép xử thế để giữ mình | Hoàng Dã | Khoa học xã hội | 2004 | |
199 | Mười vạn câu hỏi vì sao? Khoa học lý thú | Mai Phương | Lao động xã hội | 2004 | |
200 | Sự thức tỉnh của loài người | Trần Trung Nguyên | Hà Nội | 2003 | |
201 | Xử thế trí tuệ toàn thư. Thuật làm người | Diệc Quân | Văn hoá thông tin | 2003 | |
202 | Xử thế trí tuệ toàn thư. Thuật sinh tồn | Diệc Quân | Văn hoá thông tin | 2003 | |
203 | Xử thế trí tuệ toàn thư. Thuật nói chuyện | Diệc Quân | Văn hoá thông tin | 2003 | |
204 | Doanh nghiệp trước ngưỡng cửa hội nhập | Luật gia Vũ Vân Đình | Lao động - xã hội | 2003 | |
205 | Hãy nghĩ như người thành đạt | Walter Doyle Staples Nguyễn Lan Hương dịch | Trẻ | 2004 | |
206 | Pháp luật đại cương | Lê Minh Toàn Lê Minh Thắng Nguyễn Bá Chiến | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
207 | Thế giới quả là rộng lớn và có rất nhiều việc phải làm | Kim Woo Choong | Văn hoá thông tin | 2003 | |
208 | Quy định pháp luật về đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp tổ chức kinh tế Việt Nam | Lưu Quang | Lao động | 2002 | |
209 | Bí quyết thành đạt trong cuộc sống | Triệu Hy Tuấn Trần Đình Lễ | Văn hoá thông tin | 2002 | |
210 | 10 nhà kinh doanh đại tài thế giới | Lê Giảng | Thanh Niên | 2001 | |
211 | 101 kinh nghiệm thành đạt trong cuộc sống | Hồ Lão | Văn hoá thông tin | 2002 | |
212 | 96 câu phỏng vấn quan trọng trước khi tuyển nhân viên | Paul Falcone | TP. Hồ Chí Minh | 2003 | |
213 | Nghệ thuật sống | Carnegie Minh Giang dịch | Văn hoá thông tin | 2004 | |
214 | Hệ thống chính trị cơ sở thực trạng và một số giải pháp đổi mới | Bộ nội vụ | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
215 | Quản lý kinh tế | GS.TS Đỗ Hoàng Toàn | Chính trị Quốc gia | 2002 | |
216 | Một số vấn đề về kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam | GS.TS Vũ Đình Bách | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
217 | Để hiệu quả trong công việc | Brian Tracy | NXB Trẻ | 2005 | |
218 | Hỏi - Đáp môn Tư tưởng Hồ Chí Minh | Hoàng Trang Nguyễn Thị Kim Dung | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
219 | Hỏi - Đáp môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin | An Như Hải | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
220 | Giáo trình Triết học Mác - Lênin | HV Chính trị Quốc gia | NXB Lý luận Chính trị | 2005 | |
221 | Giáo trình Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam | HV Chính trị Quốc gia | NXB Chính trị Quốc gia | 2003 | |
222 | Giáo trình Tâm lý học lãnh đạo, quản lý | HV Chính trị Quốc gia | NXB Chính trị Quốc gia | 2004 | |
223 | ASEM 5 Cơ hội và thách thức trong tiến trình hội nhập Á - Âu | Hoàng Lan Hoa | NXB Lý luận Chính trị | 2004 | |
224 | Giáo trình Chủ nghĩa Xã hội khoa học | Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia | NXB Lao động - Xã hội | ||
225 | Tìm hiểu môn học Chủ nghĩa Xã hội khoa học | Đỗ Thị Thạch Nguyễn Đức Bách Nguyễn Thị Ngân | NXB Lý luận Chính trị | 2005 | |
226 | Tìm hiểu môn học Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | Bùi Kim Đỉnh Nguyễn Quốc Bảo Hoàng Thị Điều | NXB Lý luận Chính trị | 2005 | |
227 | Tìm hiểu môn học Chính trị (Dưới dạng hỏi và đáp) | Phạm Quốc Trung | NXB Lý luận Chính trị | 2005 | |
228 | Hỏi - Đáp môn Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật | Nguyễn Thế Thuấn Trần Hậu Thành | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
229 | Những thách thức của quản lý trong thế kỷ 21 | Peter F.Drucker Vũ Tiến Phúc | Trẻ | 2003 | |
229 | Hỏi - Đáp môn Chủ nghĩa Xã hội khoa học | Đỗ Thị Thạch | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
230 | Tôn giáo và đời sống hiện đại | Viện KHXH Việt Nam Viện thông tin Khoa học Xã hội | NXB Chính trị Quốc gia | 2004 | |
231 | Cải cách bộ máy hành chính cấp Trung ương trong công cuộc đổi mới hiện nay ở nước ta | Lê Sỹ Dược | NXB Chính trị Quốc gia | 2000 | |
232 | Môi trường xã hội nền kinh tế tri thức | ||||
233 | Kinh doanh với thị trường Nhật Bản | Phòng thương mại và công nghiệp VN | Lao động | 2001 | |
234 | Nhà triệu phú "một phút" | Nguyễn Thị Phương Anh | Trẻ | 2004 | |
235 | Thị trường chứng khoán và những điều kiện kinh tế xã hội hình thành và phát triển thị trường chứng khoán ở Việt Nam | TS. Trần Thị Minh Châu | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
236 | Tài hùng biện của người xưa | Phạm Thuận Thành | Văn hoá dân tộc | 2003 | |
237 | Bản lĩnh và công danh | Nguyễn Hải Anh | Văn hoá thông tin | 2004 | |
238 | Chuyển giao công nghệ ở Việt Nam. Thực trạng và giải pháp | TSKH.Phan Xuân Dũng | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
239 | Vị giám đốc một phút Bí quyết áp dụng để thành công | Kenneth Blanchard Robert Lorber | Trẻ | 2007 | |
240 | Bí quyết tự thân làm giàu | Scott Witt | Trẻ | 2002 | |
241 | WTO và cuộc mưu sinh của người dân Trung Quốc | Thôi Lệ Kim | Trẻ | 2003 | |
242 | Sống tự tin | Sam Horn | Lao động- Xã hội | 2004 | |
243 | Bàn về hành chính Pháp | Francois Galoudien | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
244 | Nghệ thuật phỏng vấn các nhà lãnh đạo | Samy Cohen | Thông tấn | 2003 | |
245 | 10 nguyên tắc giúp bạn thành công trong cuộc sống | Ché rie Carter- Scott Nhất Ly - Nhật Thu dịch | Văn hoá thông tin | 2004 | |
246 | Các quy định mới về cải cách hành chính nhà nước | Chính trị Quốc gia | 2004 | ||
247 | Sự kiện lời nói xin phép trong giao tiếp | Đào Nguyên Phúc | Lao động | 2004 | |
248 | Những chuyện ngoại giao nổi tiếng | Lưu Văn Lợi | Công an Nhân dân | 2004 | |
249 | Hướng dẫn thựchành kinh tế vĩ mô | Trường ĐHKTQD | Thống kê | 2002 | |
250 | Doanh nghiệp Việt Nam xưa và nay | Lê Minh Quốc | Trẻ | 2004 | |
251 | Cổ phần hoá và quản lý doanh nghiệp nhà nước sau cổ phần hoá | PGS.TS Lê Văn Tâm | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
252 | Nghệ thuật khởi sự doanh nghiệp | Đỗ Thành Năm | Trẻ | 2003 | |
253 | Bí quyết trở thành ông chủ | Lê Thụ | Thống kê | 1997 | |
254 | Sự hình thành con người | Trần Đức Thảo | ĐHQG HN | 2004 | |
255 | Mưu sự làm giàu | Nguyễn Huỳnh Điệp | Trẻ | 2004 | |
256 | Về tiến bộ xã hội trong kinh tế thị trường | TS. Nguyễn Hữu Vượng | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
257 | Đo lường năng suất tại doanh nghiệp | Văn Tình - Lê Hoa | Thế giới | 2003 | |
258 | Tiêu chuẩn quốc tế ISO 14000 chứng chỉ hệ thống quản lý môi trường | Kim Thuý Ngọc Trần Nguyệt Ánh Nguyễn Tùng Lâm | Thế giới | 2003 | |
259 | Phát triển kinh tế tri thức đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá ở Việt Nam | GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
260 | Tinh thần doanh nghiệp giá trị định hướng của văn hoá kinh doanh Việt Nam | Trần Quốc Dân | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
261 | 10 điều cần biết để có một việc làm thích hợp | P.H.Diệp | Trẻ | 2004 | |
262 | Ứng xử trong giao tiếp xin việc vào công sở | Thu Thuỷ | Văn hoá thông tin | 2003 | |
263 | 72 kế sách làm giàu | Đại Lãn | Thanh Niên | 2002 | |
264 | Doanh nghiệp nhà nước trong phát triển kinh tế xã hội ở Việt Nam đến năm 2010. | PGS.TS Ngô Thắng Lợi | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
265 | Pháp luật và những nhân tố tích cực của Nho giáo | TS. Phạm Duy Nghĩa | Tư Pháp | 2004 | |
266 | Mười điều tạo nên số phận | Maria Shriver Phan Hoàng Lê Thuý dịch | Trẻ 2004 | ||
267 | Nghệ thuật đàm phán trong kinhdoanh | Phil Baguley | TP. Hồ Chí Minh | 2004 | |
268 | Tư duy chiến lược | Hoàng Nguyễn Dự Thư dịch | Trẻ | 2004 | |
269 | Đổi mới cơ chế quản lý tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp hưởng thụ nguồn ngân sách nhà nước | TS. Phan Thị Cúc | Thống kê | 2002 | |
270 | Triết học - Tập 2 | Bộ GD ĐT | Chính trị Quốc gia | 2007 | |
271 | Hỏi đáp về Luật giáo dục 2005 | Luật gia Trọng Toàn - Thi Anh | Lao động | 2005 | |
272 | Lịch sử cá nhân luận | Alain Laurent Phan Ngọc | Thế giới | 1999 | |
273 | Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học | Chính trị Quốc gia | 2002 | ||
274 | Dân chủ và Pháp luật | ||||
275 | Tuyển dụng đãi ngộ người tài | ||||
276 | Giáo trình phân tích chính sách nông nghiệp nông tôn | PGS.TS Ngô Đức Cáp TS. Vũ Đình Thắng | Thống kê | 2001 | |
276 | Thiết lập và sử dụng quyền lực để QL hiệu quả hơn | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
277 | Giáo trình lý luận về nhà nước và pháp luật | ĐH Luật Hà Nội | Hà Nội | 1994 | |
278 | Quản lý văn hoá đô thị trong điều kiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước | Lê Như Hoa | Văn hoá thông tin | 2001 | |
279 | Xã hội học đại cương | Nguyễn Sinh Huy | ĐHQG HN | 1999 | |
280 | Triết học Mác Lênin - chủ nghĩa duy vật lịch sử | Trường Nguyễn Ai Quốc TW | Sách giáo khoa Mác Lênin | 1974 | |
281 | Khoa học thông tin trong công tác quản lý | Lê Ngọc Hưởng | Hải Phòng | 2003 | |
282 | Quản trị chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế | TS. Lưu Thanh Tâm | ĐHQG HN | 2003 | |
283 | Bí quyết phát huy tiềm năng của nhân viên | Jane Catherine | NXB Lao động xã hội | 2006 | |
284 | Giáo trình tổ chức và quản lý công tác DS KHH GĐ cấp xã phường | Học viện HC QG | Hà Nội | 1997 | |
285 | Quản trị hành vi tổ chức | Paul Hersey Ken Blanchard | Thống kê | 2005 | |
286 | Kỷ yếu hội nghị khoa học sinh viên năm học 1999-2000 | Trường ĐHKHXH&NV | 2000 | ||
287 | Kỷ yếu hội nghị khoa học sinh viên năm học 2000-2001 | Trường ĐHKHXH&NV | 2001 | ||
288 | Toàn cầu hoá những hiện thực mới | Mahathir Mohamad | Trẻ | 2004 | |
289 | Kỷ yếu hội nghị khoa học sinh viên năm học 2001-2002 | Trường ĐHKHXH&NV | 2002 | ||
290 | Quản lý chất lượng để nâng cao lợi thế cạnh tranh | Khiếu Thiện Thuật | Thống kê | 2002 | |
291 | Kỷ yếu hội nghị khoa học sinh viên năm học 2002-2003 | Trường ĐHKHXH&NV | 2003 | ||
292 | Bàn về dân chủ trong quản lý xã hội | Lê Nin | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
292 | |||||
293 | Dân số học đại cương | Nguyễn Minh Tuệ Nguyễn Văn Lê | ĐHQG HN | 1998 | |
294 | Dân số và phát triển cho các nhà quản lý nhà nước | Học viện HC QG | Thống kê | 1997 | |
295 | Chính sách dân số và quản lý nhà nước về DS KHH GĐ ở VN | GS. Mai Hữu Khuê GS. Phùng Thế Trường PGS.TS Bùi Văn Nhơn | Chính trị Quốc gia | 1995 | |
296 | Chính sách tiền lương mới thực hiện từ tháng 10/2004 Tập 1 | NXB Tài chính | 2005 | ||
297 | Chính sách tiền lương mới thực hiện từ tháng 10/2004 Tập 2 | NXB Tài chính | 2005 | ||
298 | Chính sách tiền lương mới thực hiện từ tháng 10/2004 Tập 3 | NXB Tài chính | 2005 | ||
299 | Quản lý thời gian khi mỗi ngày chỉ có 24h | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
300 | Để trở nên hiệu quả hơn đánh thức tiềm năng trong bạn | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
301 | Giải quyết vấn đề công cụ và thủ pháp thiết yếu cho nhà QL | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
302 | Đạt chất lượng bằng các phương pháp và công cụ nào? | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
303 | Đánh giá chất lượng quy trình thực hiện như thế nào? | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
304 | Kiểm soát nguồn lực vậtc chất để quản lý kho hiệu quả hơn | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
305 | Tìm hiểu chất lượng có phải như bạn nghĩ không | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
306 | Kế toán dành cho nhà quản lý khám phá bí mật của báo cáo tài chính | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
307 | Kiểm soát cho phí nâng cao hiệu quả chi tiêu | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
308 | Lập và quảnt lý ngân sách doanh nghịêp Chủ động nguồn tiền, ngăn ngừa "túng quẫn" | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
309 | Phân tích dự án đầu tư. Làm thế nào để dự án của bạn được duyệt | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
310 | Chăm sóc khách hàng, phát huy lợi thế cạnh tranh | Business edge | NXB Trẻ | 2004 | |
311 | Tiếp thị hiệu quả Cẩm nang quản lý hiệu quả | Robert Heller | TP. Hồ Chí Minh | 2006 | |
312 | NXB | ||||
312 | Sở hữu trí tuệ một công cụ đắc lực để phát triển kinh tế | Kamin Idris | NXB Thế giới | 2005 | |
313 | Sở hữu trí tuệ một công cụ đắc lực để phát triển kinh tế | Kamin Idris | NXB Thế giới | 2005 | |
314 | Sở hữu trí tuệ một công cụ đắc lực để phát triển kinh tế | Kamin Idris | NXB Thế giới | 2005 | |
315 | Sở hữu trí tuệ một công cụ đắc lực để phát triển kinh tế | Kamin Idris | NXB Thế giới | 2005 | |
316 | Sở hữu trí tuệ một công cụ đắc lực để phát triển kinh tế | Kamin Idris | NXB Thế giới | 2005 | |
317 | Sở hữu trí tuệ một công cụ đắc lực để phát triển kinh tế | Kamin Idris | NXB Thế giới | 2005 | |
318 | Sở hữu trí tuệ một công cụ đắc lực để phát triển kinh tế | Kamin Idris | NXB Thế giới | 2005 | |
319 | Sở hữu trí tuệ một công cụ đắc lực để phát triển kinh tế | Kamin Idris | NXB Thế giới | 2005 | |
321 | Sở hữu trí tuệ một công cụ đắc lực để phát triển kinh tế | Kamin Idris | NXB Thế giới | 2005 | |
322 | 50 kinh nghiệm quản lý thành công nhất thế giới | Phương Quân | NXB Hà Nội | 2004 | |
323 | Tự đột phá mình Bí quyết tư duy của những người thành đạt | Zeng Hua | NXB Hà Nội | 2004 | |
324 | Sổ tay pháp luật dành cho cán bộ, công chức và người lao động | NXB Lao động | 2003 | ||
325 | Phương pháp quản lý hiệu quả hoạt động tài chính. Thiết kế chế độ tài chính khoa học | Quách Truyền Chương Dương Thuỵ Bân | NXB Lao động- Xã hội | 2004 | |
326 | Phương pháp quản lý hiệu quả hoạt động tài chính.Đánh giá hiệu quả của công tác tài chính | Quách Truyền Chương Dương Thuỵ Bân | NXB | 2004 | |
327 | Phương pháp quản lý hiệu quả hoạt động tài chính. Dự toán tài chính khoa học | NXB Lao động- Xã hội | 2004 | ||
328 | Quản lý Nhà nước về kinh tế đối ngoại | PGS.TS Bùi Tiến Quý | NXB Lao động | 2005 | |
329 | Các văn bản pháp luật về doanh nghiệp vừa và nhỏ | ||||
330 | Phát triển hoạt động tài chính vi mô ở Việt Nam | ||||
331 | Tìm hiểu những quy định hướng dẫn luật đất đai | ||||
332 | Vai trò của cán bộ hành chính | Miêu Tú Kiệt | NXB Lao động - Xã hội | 2001 | |
333 | Khởi động và làm việc với các đối tượng trong Corel | Lê Quang Liêm | NXB Thống kê | 2002 | |
334 | 300 câu hỏi và giải pháp tình huống thành công trong kinh doanh Mở một cửa hàng như thế nào để có lợi nhuận cao | Hoa Mục | NXB lao động - Xã hội | 2004 | |
335 | Làm thế nào để công việc hành chính có năng suất cao | Miêu Tú Kiệt | NXB Lao động - Xã hội | 2001 | |
336 | Bình luận khoa học thực tiễn về một số vấn đề của pháp luật hình sự | Trịnh Tiến Việt | NXB Tư pháp | 2001 | |
337 | Cẩm nang quản lý kinh doanh tiêu thụ Kinh nghiệm quản lý các doanh nghiệp kinh doanh tiêu thụ | Trương Quốc Thọ | NXB Lao động - Xã hội | 2004 | |
338 | Nâng co hiệu quả của tổ chức hành chính | Miêu Tú Kiệt | NXB Lao động - Xã hội | 2001 | |
339 | Suy nghĩ hành động sáng tạo trong kinh doanh | Mỹ Ly Lam Khanh | NXB Văn hoá thông tin | 2004 | |
340 | Những quy định pháp luật về tài chính, ngân sách xã, phường, thị trấn | NXB Lao động | 2001 | ||
341 | Những quy đinh mới về đăng ký kinh doanh | Trọng Toàn | NXB Tư Pháp | 2005 | |
342 | Giới thiệu luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế | Uỷ ban đối ngoại | NXB Lao động | 2005 | |
343 | Đường đến thành công | Hoàng Liên Sơn | NXB Thế giới | 2004 | |
344 | Sản phẩm nhỏ, thị trường lớn Xây dựng thương hiệu cho sản phẩm nhỏ | Thu Hương Tầm Quốc Binh Hồ Chí Cường | NXB Lao động - Xã hội | 2004 | |
345 | Hợp đông lao động trình tự ký kết, thực hiện và trách nhiệm pháp lý | Phạm Thị Lan Anh | NXB Lao động - Xã hội | 2003 | |
346 | Từ điển hành chính công Anh - Việt | Nguyễn Minh Y | NXB Thống kê | 2002 | |
347 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | WIPO | 2005 | ||
348 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | WIPO | 2005 | ||
349 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | WIPO | 2005 | ||
350 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | WIPO | 2005 | ||
351 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | WIPO | 2005 | ||
352 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | WIPO | 2005 | ||
353 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | WIPO | 2005 | ||
354 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | WIPO | 2005 | ||
355 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | WIPO | 2005 | ||
356 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | WIPO | 2005 | ||
357 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | WIPO | 2005 | ||
358 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | WIPO | 2005 | ||
359 | Hội thảo SHTT với doanh nghiệp Cơ hội và thách thức trong quá trình hội nhập quốc tế | Hội Sở hữu công nghiệp | Hà Nội | 2004 | |
360 | Hội thảo SHTT với doanh nghiệp Cơ hội và thách thức trong quá trình hội nhập quốc tế | Hội Sở hữu công nghiệp | Hà Nội | 2004 | |
361 | Kỷ yếu nghiên cứu khoa học sinh viên về SHTT | ||||
362 | Kỷ yếu nghiên cứu khoa học sinh viên về SHTT | ||||
363 | Kỷ yếu chương trình đào tạo đại học tại ĐHQGHN | ||||
364 | Quyền lực của nhân dân lao động trong quá trình xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam | Trần Ngọc Liêu | 2012 | ||
365 | Bài giảng pháp luật về các vấn đề xã hội | Vũ Quang | 2009 | ||
366 | Lý thuyết triết học quản lý Trung Quốc | Lại Quốc Khánh | 2011 | ||
367 | Các trường hợp điển hình kết nối thị trường thành công | Ngân hàng phát triển châu Á | 2007 | ||
368 | Quản lý tích hợp | Vũ Tuấn Hưng | |||
369 | Quản lý tích hợp | Vũ Tuấn Hưng | |||
370 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Đổi mới công tác xã hội trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế ( Quan điểm- Mô hình - Giải pháp) | Trươờng Đại học khoa học xã hội và nhân văn | 2011 | ||
371 | Khoa tập huấn phân tích và hoạch định chính sách | Quỹ ROSA | Trung tâm NCCS | 2010 | |
372 | Hướng dẫn thi hành điều lệ Đảng | Lao động | 2011 | ||
373 | Phương pháp giảng dạy và tâm lý giáo dục trong trường học - Kỹ năng quản lý và giảng dạy đạt hiệu quả cao | Bộ Giáo dục và đào tạo | Lao động | 2011 | |
374 | Kỷ yếu hội thảo tác động của biến đổi khí hậu và kế hoạch hành động cho địa phương: Trường hợp miền trung Việt Nam | Hội đồng chính sách khoa học và công nghệ quốc gia | KH&KT | 2008 | |
375 | Toạ đàm khoa học quốc tế "Lựa chọn mô hình lý luận cánh tả cho nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam | Quỹ ROSA | Trung tâm NCCS | 2011 | |
376 | Nhiên liệu sinh học ở Việt Nam tiềm năng và cơ hội phát triển | Hội đồng chính sách khoa học và công nghệ quốc gia | KH&KT | 2007 | |
377 | Phương pháp giảng dạy và tâm lý giáo dục trong trường học - Kỹ năng quản lý và giảng dạy đạt hiệu quả cao | Bộ Giáo dục và đào tạo | Lao động | 2011 | |
378 | Những nguyên lý của quản lý | Đào Thanh Trường dịch | 2009 | ||
379 | Kỷ yếu hội nghị nghiên cứu khoa học sinh viên (năm học 2010-2011) | 2010 | |||
380 | NHững vấn đề tâm lý học xã hội trong sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước | Nguyễn ĐÌnh Gấm | NXB Chính trị Quốc gia | 2003 | |
381 | Việt nam - ASEAN quan hệ đa phương và song phương | Vũ Dương Ninh | NXB Chính trị Quốc gia | 2004 | |
382 | Giáo trình Mỹ học Mác - Lênin | HV Chính trị Quốc gia | NXB Chính trị Quốc gia | 2003 | |
383 | Triết lý phương đông Giá trị và bài học lịch sử | Trịnh Doãn Chính | NXB Chính trị Quốc gia | 2005 | |
384 | |||||
384 | Chuyển giao Công nghệ ở Việt Nam thực trạng và giải pháp | ||||
385 | Đạo của quản lý | 2000 | |||
386 | Bộ Luật Dân sự | NXB Chính trị Quốc gia | 2005 | ||
387 | Định hướng tập trung Khi thị trường là toàn cầu. Tương lai của công ty các bạn phụ thuộc vào điều này | Al Ries | NXB Tổng hợp TP HCM | 2007 | |
388 | Hiện tượng học và Chủ nghĩa Duy vật biện chứng | Trần Đức Thảo | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
389 | Hiện tượng học và Chủ nghĩa Duy vật biện chứng | Trần Đức Thảo | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
390 | Hiện tượng học và Chủ nghĩa Duy vật biện chứng | Trần Đức Thảo | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
391 | Hiện tượng học và Chủ nghĩa Duy vật biện chứng | Trần Đức Thảo | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
392 | Huy động và sử dụng các nguồn lực tròn phát triển kinh tế nông thôn Thực trạng và giải pháp | Viện NC và quản lý kinh tế TƯ | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
393 | Xã hội học quản lý | Vũ Hào Quang | NXB ĐHQG Hà Nội | 2004 | |
394 | Sự hình thành con người | Trần Đức Thảo | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
395 | Giáo trình hành chính văn phòng trong cơ quan nhà nước | Học viện hành chính Quốc gia | Giáo dục | 2005 | |
396 | Đắc nhân tâm Dụng nhân Để nhân viên nỗ lực hết mình | Jane Catherine | Bách Khoa | 2006 | |
397 | Cẩm nang nhà quản lý xây dựng và phát triển doanh nghiệp | Lê Thành | Lao động xã hội | 2005 | |
398 | Sự hình thành con người | Trần Đức Thảo | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
399 | Sự hình thành con người | Trần Đức Thảo | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
400 | Sự hình thành con người | Trần Đức Thảo | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
401 | Một số ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam T2 | Học viện Chính trị Quốc gia | NXB Lý luận Chính trị | 2004 | |
402 | 100 nghệ thuật đàm phán trong cuộc sống | Nguyễn Thanh Hà | NXB Công an Nhân dân | 2006 | |
403 | Xây dựng và triển khai chiến lược kinh doanh Con đường đến thành công | Viện NC và đào tạo quản lý | NXB Lao động xã hội | 2005 | |
404 | Quản trị hành chính văn phòng | Vũ Đình Quyền | NXB Thống kê | 2005 | |
405 | Lãnh đạo doanh nghiệp Những bí quyết nhỏ làm nên thành công lớn | Viện NC và đào tạo quản lý | NXB Lao động xã hội | 2005 | |
406 | Phương pháp và kỹ năng quản trị Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới | Viện NC và đào tạo quản lý | NXB Lao động xã hội | 2005 | |
407 | Phương pháp và kỹ năng tổ chức Hội nghị và hội thảo | Viện NC và đào tạo quản lý | NXB Lao động xã hội | 2005 | |
408 | Tâm lý học quản lý | Vũ Thành Khối | NXB Chính trị Quốc gia | 2005 | |
409 | Đổi mới quản lý nhà nước đối với tiền tệ, tín dụng | Trần Đình Ty | NXB Lao động | 2006 | |
410 | Phương pháp trở thành nhà quản lý giỏi | Nguyễn Đức Ngọc | NXB Lao động xã hội | 2005 | |
411 | Các nước đang phát triển với cơ chế giải quyết tranh chấp của tổ chức thương mại thế giới | Nguyễn Vình Thanh Lê Thị Hà | NXB Lao động xã hội | 2006 | |
412 | Quản lý và phát triển kinh doanh | Vương Minh Kiệt | Lao động Xã hội | 2005 | |
413 | Đổi mới văn hoá lãnh đạo, quản lý. Lý luận và thực tiễn | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Lao động | 2011 | |
414 | Đổi mới văn hoá lãnh đạo, quản lý. Lý luận và thực tiễn | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Lao động | 2011 | |
415 | Hỏi đáp pháp lệnh dân số, tìm hiểu về kế hoạch hoá gia đình | Nguyễn Thị Thuý | NXB Thanh Hoá | 2005 | |
416 | Triết học đạo đức | Vladimia Soloviep.. | Văn hoá thông tin | 2004 | |
417 | Pháp luật và những nhân tố tích cực của Nho giáo | Phạm Duy Nghĩa | NXB Tư pháp | ||
418 | 7 thói quen quý báu để trở thành người có bản lĩnh. Món quà đặc biệt có giá trị đối với tất cả mọi người | Stephen R.Covey | TP. Hồ Chí Minh | 2004 | |
419 | Để thành công trên thị trường chứng khoán. Những "Luật chơi" người trong cuộc nhận ra ở Tây Âu | Nguyễn Văn Tiến Ích | Thống kê | 2004 | |
420 | Con đường dẫn đến thành công của Giám đốc doanh nghiệp | Lưu Đức Thắng | Thông tấn | 2004 | |
421 | Bí quyết thành công trên trường đời | Elmer Weeler Vương Đăng dịch | Văn hoá thông tin | 2004 | |
422 | Quẳng gánh lo đi để vui sống | Dale Carnegie Nguyễn Hiến Lê | Văn hoá | 2001 | |
423 | Dám thất bại | Billi P.S.Lim | Trẻ | 2004 | |
424 | Nhìn thấu lòng người | Kim Oanh | Thanh Niên | 2003 | |
425 | Hỏi đáp về phòng chống ma tuý và các văn bản pháp luật có liên quan | ThS.Nguyễn Sỹ Đại Bùi Anh Thơ | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
426 | Vươn lên để thành công | Jack Canfield Mark Victor Hansen | Trẻ | 2002 | |
427 | Kinh tế Việt Nam trên đường hoá rồng | Phạm Đỗ Chí | Trẻ | 2004 | |
428 | Thể chế tư pháp trong nhà nước Pháp quyền | PGS.TS Nguyễn Đăng Dung | Tư Pháp | 2004 | |
429 | Hoội nhập bắt đầu từ bên trong | Huy Nam | Trẻ | 2004 | |
430 | Quản lý dđổi mới và phát triển sản phẩm mới | Vũ Quế Hương | Khoa học - Kỹ thuật | 2001 | |
431 | Từ điển pháp luật Anh - Việt | Khoa học xã hội | 2001 | ||
432 | Từ điển xã hội học | Thanh Lê | Khoa học xã hội | 2003 | |
433 | Quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực | Học viện hành chính Quốc gia | NXB Giáo dục | 2006 | |
434 | Tổ chức và quản lý Tiếp thị - Bán hàng | Viện NC và đào tạo quản lý | NXB Lao động xã hội | 2005 | |
435 | Quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Trần Văn Nam | Khoa học kỹ thuật | 2005 | |
436 | Bước đột phá cuối cùng 10 ngày làm thay đổi cuộc sống | Trương Huệ | Lao động xã hội | 2006 | |
437 | Quaản lý môi trường bằng công cụ kinh tế | Trần Thanh Lâm | Lao động | 2006 | |
438 | Triết học Mác về lịch sử | ||||
439 | Cổ phần hoá và chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước Các quy định mới nhất | Phan Đức Hiều | Tài chính | 2007 | |
440 | Dự án và kế hoạch kinh doanh Từ ý tưởng đến văn bản hoàn chỉnh | Đỗ Minh Cương Đỗ Huy Khánh Vũ Quốc Ngữ | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2004 | |
441 | Nghệ thuật Quản lý - Marketing - Bán hàng hiện đại | Nguyễn Dương Anh Tuấn | Thống kê | 2005 | |
442 | 37 tình huống quản lý nhân sự điển hình trong doanh nghiệp | Viện NC và đào tạo quản lý | Lao động xã hội | 2005 | |
443 | Đổi mới quản lý và hoạt động các tổ chức khoa học và công nghệ theo cơ chế doanh nghiệp | Phan Xuân Dũng Hồ Thị Mỹ Duệ | Chính trị Quốc gia | 2006 | |
444 | Góp phần quản lý hoạt động nghiên cứu lý luận | Trần Xuân Sầm | Chính trị Quốc gia | 2001 | |
445 | Phân cấp quản lý kin tế | Đặng Đức Đạm | Chính trị Quốc gia | 2002 | |
446 | Tổ chức điều hành hoạt động của các công sở | Nguyễn Văn Thâm | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
447 | Cẩm nang nghệ thuật quản lý Hãy giúp tôi! Tôi vừa được thăng chức… Tôi phải làm gì bây giờ | Helmut W. Horchler | Văn hoá Sài Gòn | 2005 | |
448 | Đưa thế giới đến gần nhau | Đặng Tươi Ngọc Hoàng | Trẻ | 2007 | |
449 | Bạhc Thái Bưởi Khẳng định doanh tài nước Việt | Lê Minh Quốc | Trẻ | 2007 | |
449 | |||||
450 | Uy tín, phương pháp và quyết đoán của người lãnh đạo | Phùng Thị Thanh Hà | Lao động | 2006 | |
451 | Tài năng, quan hệ và nghệ thuật của người lãnh đạo | Phùng Thị Thanh Hà | Lao động | 2006 | |
452 | Quy tắc, trí tuệ và uy quyền của người lãnh đạo | Phùng Thị Thanh Hà | Lao động | 2006 | |
453 | Giáo trình Tâm lý học lãnh đạo, quản lý | Học viện Chính trị Quốc gia | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
454 | 101 truyện ngụ ngôn quản lý nổi tiếng thế giới mà nhà lãnh đạo cần biêt | Hà Lê | Hà Nội | 2006 | |
455 | Tiêu chuẩn dùng người của 500 tập đoàn hàng đầu thế giới | Minh Anh | Văn hoá Thông tin | 2005 | |
456 | Làm thế nào để cấp trên hài lòng | Ngô Tinh Tinh | Lao động xã hội | 2004 | |
457 | Dịch vụ công và xã hội hoá dịch vụ công Một số vấn đề lý luận và thực tiễn | Chu Văn Thành | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
458 | Dịch vụ công và xã hội hoá dịch vụ công Một số vấn đề lý luận và thực tiễn | Chu Văn Thành | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
459 | Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân | Trần Hậu Thành | Lý luận chính trị | 2005 | |
460 | Bảo vệ môi trường biển Vấn đề và giải pháp | Nguyễn Hồng Thao | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
461 | Tư duy chiến lược (Lý thuyết trò chơi thực hành) | Avinash K. Dixit Bary J. Nalebuff | Tri thức | 2007 | |
462 | Kiểm soát nguồn lực vật chất để quản lý hiệu quả hơn | ||||
463 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội | Nguyễn Bá Linh | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
464 | Đổi mới ở Việt Nam tiến trình, thành tựu và kinh nghiệm | Vũ Văn Hiền Đinh Xuân Lý | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
465 | Tìm hiểu môn học Chủ nghĩa Xã hội khoa học | Đỗ Thị Thạch Nguyễn Đức Bách Nguyễn Thị Ngân | Lý luận chính trị | 2005 | |
466 | Quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Trần Văn Nam | Khoa học kỹ thuật | 2005 | |
467 | Giáo trình Triết học Mác - Lênin | Học viện Chính trị Quốc gia | Lý luận chính trị | 2004 | |
468 | Truyền thống gia đình và bản sắc dân tộc Việt Nam Truyền thống thẩm mỹ | Nguyễn Thế Long | Văn hoá thông tin | 2006 | |
469 | Đánh giá và đo lường trong khoa học xã hội Quy trình, kỹ thuật thiết kế, thích nghi, chuẩn hoá công cụ đo | Nguyễn Công Khanh | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
470 | Động lực và tạo động lực phát triển xã hội | Hố Bá Thâm | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
471 | Điều hoà ngân sách giữa Trung ương và địa phương | Bùi Đường Nghiêu Võ Thành Hưng Nguyễn Minh Tân | Chính trị Quốc gia | 2006 | |
472 | Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh | Đặng Xuân Ký | Lý luận chính trị | 2004 | |
473 | Phương pháp quản lý hiệu quả nguồn nhân lực | Hứa Trung Thắng | Lao động xã hội | 2004 | |
474 | 142 tình huống pháp luật về Sở hữu công nghiệp | Ngô Quỳnh Hoa | Lao động xã hội | 2004 | |
475 | Xã hội học Thanh niên | Đặng Cảnh Khanh | Chính trị Quốc gia | 2006 | |
476 | Bàn về khoa học và nghệ thuật lãnh đạo | Chu Văn Thành Lê Thanh Bình | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
477 | Lý luận chính trị - hành chính | Nguyễn Ngọc Hiến Trần ĐÌnh Huỳnh | Khoa học kỹ thuật | 2004 | |
478 | Nhà quản lý tài ba Các nhà quản lý tài ba đã biết, nói và thực hiện những gì? | Nic Peeling | Tri thức | 2007 | |
479 | Hỏi - đáp về Bộ luật tố tụng dân sự và các văn bản hướng dẫn thực hiện | Nguyễn Ngọc Dũng | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
480 | Các quy định pháp luật về Sở hữu trí tuệ | Chính trị Quốc gia | 2005 | ||
481 | Các văn bản pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán | Chính trị Quốc gia | 2000 | ||
482 | Hồ Chí Minh hiện thân của Văn hoá hoà bình | Dương Trung Quốc Đào Hùng | Văn hoá Sài Gòn | 2005 | |
483 | Tư duy hệ thống. Quản lý hỗn độn và phức hợp. Một cơ sở cho thiết kế kiến trúc kinh doanh | Jamshid Gharajedaghi Chu Tiến Ánh Phan Đình Diệu dịch | Khoa học xã hội | 2005 | |
484 | Tôn giáo và đời sống hiện đại | Viện thông tin | Khoa học xã hội | 2004 | |
485 | Về giáo dục thanh niên | Hồ Chí Minh | Thanh Niên | 2004 | |
486 | Tư tưởng Hồ Chí Minh về dân chủ | TS.Phạm Hồng Chương | Lý luận chính trị | 2004 | |
487 | Cẩm nang quản lý con người | Nguyễn Lê | Hà Nội | 2006 | |
488 | Trong cuộc sống nên biết cách Lựa chọn cái gì và vứt bỏ cái gì | Trần Giang Sơn | Lao động - xã hội | 2006 | |
489 | Các văn bản pháp luật về quản lý tài chính | Lao động xã hội | 2004 | ||
490 | Văn bản pháp luật về Bảo hiểm xã hội | Chính trị quốc gia | 2006 | ||
491 | Việt Nam 20 năm đổi mới | Chính trị quốc gia | 2006 | ||
492 | Một số vấn đề về bảo vệ môi trường với phát kinh tế ở nước ta hiện nay | Nguyễn Văn Ngùng | Chính trị quốc gia | 2004 | |
493 | Kinh tế học hài hước. Khám phá những khía cạnh bất ngờ còn ẩn khuất của mọi hiện tượng xã hội từ quan điểm kinh tế học | Steaven D. Levitt Stephen J. Dubner | Tri thức | ||
494 | Luật Sở hữu trí tuệ và các công ước về Bảo hộ Sở hữu Công nghịêp bảo hộ các tác phẩm văn học và nghệ thuật, bảo hộ nhà sản xuất bản ghi âm chống việc sao chép, công ước liên quan đến việc phân phối tín hiệu mang chương trình truyền qua vệ tinh và hiệp định TRIP | Chính trị Quốc gia | 2006 | ||
495 | Cải cách dịch vụ công ở Việt Nam | Lê Chi Mai | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
496 | Cải cách dịch vụ công ở Việt Nam | Lê Chi Mai | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
497 | Tiến đến xây dựng một nhà nước với vai trò là nhà hoạch định chiến lược, người bảo đảm cho lợi ích chung | Diễn đàn kinh tế- tài chính | Chính trị Quốc gia | 2000 | |
498 | Giáo trình quản lý Nhà nước về kinh tế | Đỗ Hoàng Toàn Mai Văn Bưu | NXB Lao động - Xã hội | 2005 | |
499 | Triết học chính trị Motesquieu với việc xay dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam | ||||
500 | Phương pháp quản lý tài chính và nhân sự | Phạm Minh | Lao động xã hội | 2005 | |
501 | Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng đội ngũ cán bộ công chức | Thang Văn Phúc Nguyễn Minh Phương | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
502 | Thị trường mở từ lý luận đến thực tiễn | Trần Trọng Độ | Công an nhân dân | 2004 | |
503 | Môi trường con người và văn hoá | Trần Quốc Vượng | Văn hoá thông tin | 2005 | |
504 | Tâm lý xã hội trong quá trình thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở | Học viện Chính trị Quốc gia | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
505 | Đối ngoại Việt Nam thời kỳ đổi mới | Ban Tư tưởng Văn hóa TƯ | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
506 | Đổi mới tư duy phát triển giáo dục Việt Nam trong nền kinh tế thị trường | Nguyễn Thế Long | Lao động | 2006 | |
507 | Tội phạm về môi trường một số vấn đề lý luận và thực tiễn | Phạm Văn Lợi | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
508 | Việt Nam với tiến trình gia nhập tổ chức thương mại thế giới | Phan Thanh Phố | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
509 | Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh Dùng cho hệ cao cấp lý luận | Học viện Chính trị Quốc gia | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
510 | Một số vấn đề về sở hữu ở nước ta hiện nay | Nguyễn Văn Thạo Nguyễn Hữu Đạt | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
511 | Giáo trình Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam | Học viện Chính trị Quốc gia | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
512 | Quản lý tài chính ngân sách xã | Nguyễn Ngọc Hiến | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
513 | Quản lý tài chính ngân sách xã | Nguyễn Ngọc Hiến | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
514 | Quản lý chỉ đạo văn hoá,giáo dục, y tế và chính sách xã hội | Nguyễn Ngọc Hiến | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
515 | Quản lý chỉ đạo công tác tư pháp | Nguyễn Ngọc Hiến | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
516 | Quản lý chỉ đạo công tác tư pháp | Nguyễn Ngọc Hiến | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
517 | Điều hành uỷ ban nhân dân | Nguyễn Ngọc Hiến | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
518 | Quản lý chỉ đạo phát triển kinh tế địa phương | Nguyễn Ngọc Hiến | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
519 | Quản lý tài chính ngân sách xã | Nguyễn Ngọc Hiến | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
520 | Tiếp dân và dân vận | Nguyễn Ngọc Hiến | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
521 | Quản lý chỉ đạo phát triển kinh tế địa phương | Nguyễn Ngọc Hiến | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
522 | Made in Japan Chế tạo tại Nhật Bản | Akio Morita và tập đoàn Sony | Tri thức | 2007 | |
523 | Hội họp và thuyêt trình làm thế nào để đạt kết quả mong muốn | Business edge | Trẻ | 2005 | |
524 | Giải quyết vấn đề công cụ và thủ pháp thiết yếu cho nhà QL | Business edge | Trẻ | 2005 | |
525 | Kế toán dành cho nhà quản lý khám phá bí mật của báo cáo tài chính | Business edge | Trẻ | 2005 | |
526 | Tuyển dụng đúng người, "dụng nhân" đúng ngay từ khâu tuyển dụng | Business edge | Trẻ | 2005 | |
527 | Quan hệ công chúng biến công chúng thành "fan" của doanh nghiệp | Business edge | Trẻ | 2005 | |
528 | Phương pháp phân tích kinh tế và môi trường thông qua mô hình Input - Output | Bùi Bá Cường Bùi Trinh Dương Mạnh Hùng | Thống kê | 2004 | |
529 | Đạt chất lượng bằng các phương pháp và công cụ nào? | Business edge | Trẻ | 2005 | |
530 | Tư duy lại tương lai | Charles Handy Stephen Covey | Trẻ | 2006 | |
531 | Tư duy lại tương lai | Charles Handy Stephen Covey | Trẻ | 2006 | |
532 | Lập và quảnt lý ngân sách doanh nghịêp Chủ động nguồn tiền, ngăn ngừa "túng quẫn" | Business edge | Trẻ | 2005 | |
533 | Để trở nên hiệu quả hơn đánh thức tiềm năng trong bạn | Business edge | Trẻ | 2005 | |
534 | Quản lý thời gian khi mỗi ngày chỉ có 24h | Business edge | Trẻ | 2005 | |
535 | Quan hệ công chúng biến công chúng thành "fan" của doanh nghiệp | Business edge | Trẻ | 2005 | |
536 | Phan tích dự án đầu tư Làm thế nào để dự án của bạn được duyệt | Business edge | Trẻ | 2005 | |
537 | Đánh giá hiệu quả làm việc phát triển năng lực nhân viên | Business edge | Trẻ | 2005 | |
538 | Bản chất quản trị nguồn nhân lực Gầy dựng "đội quân tinh nhuệ" | Business edge | Trẻ | 2005 | |
539 | Hệ thống xã hội chủ nghĩa | Kornai János | Văn hoá thông tin | 2002 | |
540 | Hệ thống xã hội chủ nghĩa | Kornai János | Văn hoá thông tin | 2002 | |
541 | Kiến thức về kế toán | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | ||
542 | Đạt hiệu quả tối ưu trong công việc | John Seymour Martin Shervington | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | |
543 | Kỹ năng phỏng vấn | Tim Hindle | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | |
544 | Kỹ năng thương lượng | Tim Hindle | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | |
545 | Quản lý nhân sự | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | ||
546 | Tổ chức thành công các cuộc họp | Tim Hindle | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | |
547 | Quản lý ngân sách | Stephen Brookson | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | |
552 | Khách hàng là trên hết | ||||
553 | Các văn bản quy định về chế độ tiền lương - Bảo hiểm xã hội năm 2004 | Bộ Lao động thương binh và XH | Lao động xã hội | 2005 | |
557 | Phaân tích định lượng ảnh hưởng của tiến bộ công nghệ đến tăng trưởng một số ngành công nghiệp của thành phố Hà Nội | Nguyễn Khắc Minh | Khoa học kỹ thuật | 2006 | |
558 | Hội nghị khoa học nữ lần thứ 10 tháng 12.2005 | Ban Vì sự tiến bộ Phụ nữ Đại học Quốc gia Hà Nội | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2005 | |
559 | Hội nhập kinh tế áp lực cạnh tranh trên thị trường và đối sách của một số nước | Viện NC quản lý kinh tế TƯ Cơ quan phát triển Quốc tế Thuỵ Điển | Giao thống vận tải | 2003 | |
560 | Những phương pháp quản lý hiệu quả dẫn đến thành công của doanh nghiệp | Minh Giang | Thống kê | 2005 | |
561 | |||||
562 | Quản trị tài sản nhãn hiệu | Đào Công Bình | Trẻ | 2003 | |
563 | Quaản trị Logistics | Đoàn Thị Hồng Vân | Thống kê | 2006 | |
564 | Những quy tắc trong quản lý | Richard Tem plar | Tri thức | 2007 | |
565 | Phát triển nghề nghiệp | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005 | ||
566 | Những câu trả lời hay nhất cho 201 câu hỏi phỏng vấn (Sách dịch) | Thanh Huyền Trung Kiên Nguyễn Hải Lưu | Tri thức | 2007 | |
567 | Giáo trình Lịch sử hành chính Nhà nước Việt Nam | Học viện hành chính Quốc gia | Giáo dục | 2005 | |
568 | |||||
569 | Tiếp thị hiệu quả | ||||
570 | Quản lý dự án | A.Bruce K.Langdon | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005 | |
571 | Phát triển Công nghệ | ||||
572 | Thông tin hiệu quả | Robert Heller | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | |
573 | Cân bằng công việc và cuộc sống | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2004 | ||
574 | Khách hàng là trên hết | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005 | ||
575 | |||||
576 | Tư duy sáng tạo | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2004 | ||
577 | Quản lý nhóm | Robert Heller | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005 | |
578 | Huấn luyện nhân viên | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005 | ||
579 | Lãnh đạo hiệu quả | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005 | ||
580 | Tư duy tích cực | Susan Quilliam | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2007 | |
581 | Quản lý thời gian | Tim Hindle | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005 | |
582 | Quản lý toàn cầu | Terence Brake | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005 | |
583 | Phong cách quản lý kinh doanh hiện đại | Trương Mỹ Ly Song Kim | Giao thống vận tải | 2004 | |
584 | Giáo trình quản lý Kinh tế (Hệ cử nhân chính trị) | Học viện hành chính Quốc gia | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
585 | Góp phần quản lý hoạt động nghiên cứu lý luận | Trần Xuân Sầm | Chính trị Quốc gia | 2001 | |
586 | Tiêu chuẩn ISO 1400 Chứng chỉ hệ thống quản lý môi trường | Kim Thuý Ngọc Trần Nguyệt Ánh Nguyễn Tùng Lâm | Thế Giới | 2003 | |
587 | Quản lý tài chính công | Trần Đình Ty | Lao động | 2003 | |
588 | Những kiến giải về triết học khoa học | Đỗ Anh Thơ | Hà Nội | 2006 | |
589 | Tổ chức điều hành hoạt động của các công sở | Nguyễn Văn Thâm | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
590 | Những khái niệm cơ bản của Xã hội học | Thanh Lê | Khoa học Xã hội | 2004 | |
591 | 22 quy tắc trên thương trường | Vương Phương Hoa Trần Hạo | Lao động xã hội | 2004 | |
592 | Huy động và sử dụng các nguồn lực trong phát triển kinh tế nông thôn- Thực trạng và giải pháp | Chu Tiến Quang | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
593 | Doanh nghiệp trước ngưỡng cửa hội nhập | Vũ Vân Đình | Lao động xã hội | 2003 | |
594 | Nghệ thuật Khởi sự doanh nghiệp | Đỗ Thanh Năm | Trẻ | 2003 | |
596 | Sáng ngời Hồ Chí Minh - Những bài viết tâm đắc | Công an nhân dân | 2005 | ||
597 | Đến với lịch sử văn hoá Việt Nam | Hà Văn Tấn | Hội Nhà văn | 2005 | |
598 | Hãy khám phá khả năng của bạn ngay từ bây giờ | Marcus Buckingham Donald O.Clifton | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2004 | |
599 | WTO Thuận lợi và thách thức cho các doanh nghiệp Việt Nam | Nguyễn Thuỷ Nguyên | Lao động xã hội | 2006 | |
600 | Nhà nước với phát triển kinh tế tri thức trong bối cảnh toàn cầu hoá | Nguyễn Thị Luyến | Khoa học Xã hội | 2005 | |
601 | Nguồn lực con người trong quá trình Công nghiệp hoá- Hiện đại hoá ở Việt Nam | Đoàn Văn Khoái | Lý luận chính trị | 2005 | |
603 | Đại cương lịch sử triết học phương Tây | Đỗ Minh Hồng Nguyễn Thanh Nguyễn Anh Tuấn | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | |
604 | Sổ tay văn hoá Việt Nam | Đặng Đức Siêu | Lao động | 2006 | |
605 | Bí quyết kinh doanh thương mại | Phan Lan | Văn hoá thông tin | 2005 | |
606 | Quản trị hành chính văn phòng | Mike Harvey | Thống kê | 2001 | |
607 | Quản trị hành vi tổ chức | Paul Hersey Ken Blanc Hard | Thống kê | 2005 | |
608 | Quản lý khủng hoảng | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | ||
609 | Tuyển dụng và đãi ngộ người tài | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | ||
610 | Các kỹ năng tiếp thị hiệu quả | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | ||
611 | Quản lý tính sáng tạo và đổi mới | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | ||
612 | Giáo trình nghiệp vụ thư ký | Lương Minh Việt | Hà Nội | 2005 | |
613 | Những văn bản pháp luật mới về Doanh nghiệp (Ban hành năm 2002, 2003) | Đào Thanh Hải | Thống kê | 2003 | |
614 | Hội nhập bắt đầu từ bên trong | Huy Nam | Trẻ | 2004 | |
615 | Nho học Tinh hoa | Tống Nhất Phu | Văn hoá thông tin | 2003 | |
616 | Đổi mới phương pháp giảng dạy | Ulrich Lipp Paul Schlueter | Internationale Weiterbildung und Entwicklung gGmmbH | 2005 | |
617 | khoa học lãnh đạo hiện đại | ||||
618 | Quản trị học | Nguyễn Hải Sản | |||
619 | Những vấn đề cốt yếu của quản lý | Harold Koontz Cyril Odonnell Heinz Weihrich | Khoa học kỹ thuật | 2004 | |
620 | Từ điển Anh - Việt | Bùi Phụng | Văn hóa thông tin | 2002 | |
621 | Từ điển Pháp - Việt | Trần Anh Kim | Văn hóa thông tin | 2004 | |
622 | Triết học cổ điển Đức: Những vấn đề nhận thức luận và đạo đức học | ĐHQGHN | Chính trị Quốc gia | 2006 | |
623 | Những quy điịnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn các cơ quan của chính phủ và UBND địa phương | Thi Anh | Lao động | 2005 | |
624 | Tìm hiểu những quy định mới nhất về xử phạt vi phạm hành chính | Thi Anh Huyền Trang | Lao động | 2005 | |
617 | |||||
625 | Lịch sử triết học - Tập 1 - Triết học cổ đại | Nguyễn Thế Nghĩa Doãn Chính | Khoa học Xã hội | 2002 | |
626 | Chiến lược thành công của các công ty lớn | Prahalad, Yves Doz, Tiêu vệ | Văn Hoá Thông tin | 2004 | |
627 | Kỹ xảo kinh doanh của các công ty Nhật Bản | Vũ Bội Tuyền | Văn hoá thông tin | 2004 | |
628 | Chuyển giao công nghệ ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp | Phan Xuân Dũng | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
629 | Triết học Phật giáo Việt Nam | Nguyễn Duy Hinh | Văn hoá thông tin | 2006 | |
630 | Hệ thống chính trị ở cơ sở nông thôn ở nước ta hiện nay | Hoàng Chí Bảo | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
631 | Con người, dân tộc và các nền văn hoá: Chung sống trong thời đại toàn cầu hoá | George F.McLean Phạm Minh Hạc | Chính trị Quốc gia | 2007 | |
632 | Chiến lược phát triển giáo dục trong thé kỷ XXI Kinh nghiệm của các quốc gia | Bộ Giáo dục và đào tạo | Chính trị Quốc gia | 2002 | |
633 | Đi lên từ sản xuất nhỏ | Harold Koontz Cyril Odonnell Hà Đăng | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
634 | Các biện pháp chống tham nhũng ở Trung Quốc | Hồng Vỹ | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
635 | Nâng cao văn hóa chính trị của cán bộ lãnh đạo quản lý ở nước ta hiện nay | Đinh Thị Thơm | Khoa học Xã hội | 2006 | |
636 | Xây dựng nhà nước pháp quyền | ||||
637 | 1000 cách tăng lực cho nhân viên | Vũ Văn Mỹ | Trẻ | 2002 | |
638 | Vai trò của các hội trong đổi mới và phát triển đất nước | Thang Văn Phúc Nguyễn Xuân Hải Nguyễn Ngọc Lâm Nguyễn Quốc Tuấn | Chính trị Quốc gia | 2002 | |
639 | Kinh tế xã hội nhân văn trong phát triển kinh tế tư nhân ở Hà Nội | GS.TS Lê Du Phong PGS.TS Hoàng Văn Hoa PGS.TS Nguyễn Văn Áng | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
640 | Những tác động của yếu tố văn hóa XH trong quản lý nhà nước đối với tài nguyên môi trường trong quá trình CNH-HĐH | TS. Hoàng Hữu Bình | Lý luận chính trị | 2006 | |
641 | Đầu tư của các công ty xuyên quốc gia tại VN | PGS.TS Đỗ Đức Bình | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
642 | Một số vấn đề về sở hữu ở nước ta hiện nay | PGS.TS Nguyễn Văn Thạo TS. Nguyễn Hữu Đạt | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
643 | Quan điểm của Mác, Ănghen, Lênin, Hồ Chí Minh về tôn giáo và sự vận dụng của Đảng Cộng sản | TS. H ồ Trọng Hoài TS. Nguyễn Thị Nga | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
644 | Một trăm nghệ thuật đàm phán trong cuộc sống | Nguyễn Thanh Hà | Công an Nhân dân | 2006 | |
645 | Ai sở hữu kinh tế tri thức | Chính trị Quốc gia | 2005 | ||
646 | Toàn cầu hóa dưới những góc nhìn khác nhau | Chính trị Quốc gia | 2005 | ||
647 | Quản lý môi trường bằng công cụ kinh tế | Trần Thanh Lâm | Lao động | 2006 | |
648 | Về mối quan hệ giữa kinh tế và chính trị ở nước ta hiện nay | PGS.TS Vũ Văn Phúc TS.Ngô Đình Xây TS. Đoàn Xuân Thủy ThS. Nguyễn Thị Tuyết Mai | Lý luận chính trị | 2006 | |
649 | Tâm lý học lãnh đạo quản lý | TS. Võ Thành Khối | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
650 | Nhà nước pháp quyền XHCN và các định chế xã hội ở nước ta hiện nay | GS.TS Lê Văn Quang PGS.TS Tăng Đức Thanh | Chính trị Quốc gia | 2006 | |
651 | Khái quát hệ thống pháp luật hoa kỳ | Vũ Thế Hùng Hồng Hạnh Minh Nguyệt | Chính trị Quốc gia | 2006 | |
652 | Giáo trình thủ tục hành chính | Học viện HC QG | Giáo dục | 2005 | |
652 | Chỉ số phát triển kinh tế trong HĐI - cách tiếp cận và một số kết quả nghiên cứu | PGS.TS Đặng Quốc Bảo TS. Trương Thị Thúy Hằng | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
653 | Chỉ số tuổi thọ trong HĐI - một số vấn đề thực tiễn Việt Nam | PGS.TS Đặng Quốc Bảo TS. Trương Thị Thúy Hằng | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
654 | Sự vận động phát triển của kinh tế tư nhân trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta | PGS. Mai Tết Nguyễn Văn Tuất ThS. Đặng Văn Lợi | Chính trị Quốc gia | 2006 | |
655 | Nâng cao sức cạnh tranh của các doanh nghiệp trong tiến trình hội nhập KTQT | TS. Vũ Trọng Lâm | Chính trị Quốc gia | 2006 | |
656 | Về chế độ sở hữu - bài học từ các nước | Chính trị Quốc gia | 2005 | ||
657 | Sức hấp dẫn - một giá trị văn hóa doanh nghiệp | Trần Quốc Dân | Chính trị Quốc gia | 2005 | |
658 | Văn minh tinh thần từ chất lượng văn hóa | Trường Lưu | Văn hóa thông tin | 2006 | |
659 | Toàn cầu hoa và tương lai của các nước đang chuyển đổi | Grzegors W.kolodko | Chính trị Quốc gia | 2006 | |
660 | Cội nguồn của triết học - đạo hành và thành công | Lưu Đan Hoàng Anh | Hà Nội | 2007 | |
661 | Lịch sử và triết học - đạo, hành và thành công | Lưu Đan Hoàng Anh | Hà Nội | 2007 | |
662 | Trí tuệ và triết học - đạo, hành và thành công | Lưu Đan Hoàng Anh | Hà Nội | 2007 | |
663 | đặc trưng của triết học - đạo, hành và thành công | Lưu Đan Hoàng Anh | Hà Nội | 2007 | |
664 | Bản đồ tư duy trong công việc | Tony Buzan | Lao động xã hội | 2007 | |
665 | Thiết lập và sử dụng quyền lực để QL hiệu quả hơn | NXB Trẻ | 2005 | ||
666 | Tạo dựng thương hiệu nổi tiếng | VIW | Tài chính | 2007 | |
667 | Nguyên lý quản lý. Thành công bắt đầu từ đâu | VIW | Tài chính | 2007 | |
668 | 500 tình huống quản lý và các quy định của pháp luật khi xử lý | VIW | Tài chính | 2007 | |
669 | Hành chính công và quản lý hiệu quả chính phủ | Tủ sách nhà quản lý | Lao động xã hội | 2005 | |
670 | Ra và thực thi quyết định | ||||
671 | Một số chính sách mới về cứu trợ xã hội | ||||
672 | Uyỷ thác công việc hiệu quả | ||||
673 | ISO 9000:2000 | Phó Đức Trù Phạm Hồng | Khoa học và Kỹ thuật | 2002 | |
674 | Lịch sử tư tưởng quản lý | ||||
675 | Hướng tới xây dựng các chuẩn mực xã hội | ||||
676 | Cẩm nang kinh doanh Harvard - quản lý sự thay đổi và chuyển tiếp | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | ||
677 | Cẩm nang kinh doanh Harvard - quyền lực, tầm ảnh hưởng và sức thuyết phục | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | ||
678 | Tư duy chiến lược và khoa học mới | T.Irene Sanders Chu Tiến Ánh dịch | Tri thức | 2006 | |
680 | Mưu lược trong điều hành công ty | VIW | Lao động xã hội | 2007 | |
681 | Bài giảng sáng chế và mẫu lữu ích | Phạm Phi Anh | 2011 | ||
682 | Giao tiếp trong kinh doanh | TS. Vũ Thị Phượng Dương Quang Huy | Tài chính | 2006 | |
683 | Cuộc đời kinh doanh tại Mỹ | Sam Walton Ngô Phương Hạnh Lê Tường Vân | Tri thức | 2006 | |
684 | Tổ chức và điều hành dự án | VIW | Tài chính | 2007 | |
685 | Lời khuyên của người cha giàu- Những thiếu sót của người giàu | Huy Hoàng Đào Vân Anh (dịch) | Văn hóa thông tin | 2004 | |
686 | Lời khuyên của người cha giàu- Để giàu có và nghỉ hưu khi còn trẻ | Huy Hoàng Đào Vân Anh (dịch) | Văn hóa thông tin | 2004 | |
687 | Người dẫn đầu thành công | Minh Khang Thanh Trúc | Lao động xã hội | 2007 | |
688 | Chế độ bảo hiểm y tế mới - các vướng mắc thường gặp và cách xử lý | VIW | Lao động xã hội | 2006 | |
689 | Chìa khóa trên đường hội nhập - bí quyết thành công của tập đoàn Microsoft | Jim Mac Carthy Mạnh Linh - Minh Đức dịch | Văn hóa thông tin | 2003 | |
690 | Nhà quản lý tài ba Các nhà quản lý tài ba đã biết, nói và thực hiện những gì? | Nic Peeling Việt Hằng - Thùy Dương dịch | Tri thức | 2006 | |
691 | Định vị thương hiệu | TS. Dương Ngọc Dũng TS. Phan Đình Quyền | Thông kê | 2005 | |
692 | Lời khuyên của người cha giàu- Những câu chuyện thành đạt của người cha giàu | Huy Hoàng Đào Vân Anh (dịch) | Văn hóa thông tin | 2004 | |
693 | 500 tình huống quản lý và các quy định của pháp luật khi xử lý | VIW | Tài chính | 2007 | |
694 | |||||
694 | Đề cương học phần Khoa học quản lý | ||||
695 | Sài Gòn - TP Hồ Chí Minh con người và văn hóa trên đường phát triển | PGS.TS Phan Xuân Biên | ĐHQG | 2006 | |
696 | Một số vấn đề về xây dựng chính quyền đô thị từ thực tiễn TP Hồ CHí Minh | PGS.TS Phan Xuân Biên | ĐHQG | 2007 | |
697 | Khoa học xã hội TP HCM - một số vấn đề nghiên cứu | PGS.TS Phan Xuân Biên | ĐHQG | 2007 | |
698 | TP HCM 30 năm xây dựng và phát triển | PGS.TS Phan Xuân Biên TS. Trần Nhu | Giáo dục | 2005 | |
699 | Kỷ yếu kết quả nghiên cứu chính lược và chính sách khoa học và công nghệ năm 2007 - 2008 | Viện Chiến lược thanh niên | 2008 | ||
700 | Kỷ yếu kết quả nghiên cứu chính lược và chính sách khoa học và công nghệ năm 2005 - 2006 | Viện Chiến lược thanh niên | 2008 | ||
701 | Kỷ yếu kết quả nghiên cứu chính lược và chính sách khoa học và công nghệ năm 2001 - 2002 | Viện Chiến lược thanh niên | 2008 | ||
702 | Kỷ yếu kết quả nghiên cứu chính lược và chính sách khoa học và công nghệ năm 2003 - 2004 | Viện Chiến lược thanh niên | 2008 | ||
703 | Kỷ yếu kết quả nghiên cứu chính lược và chính sách khoa học và công nghệ năm 2004 - 2005 | Viện Chiến lược thanh niên | 2008 | ||
704 | Kỷ yếu kết quả nghiên cứu chính lược và chính sách khoa học và công nghệ năm 2000 - 2001 | Viện Chiến lược thanh niên | 2008 | ||
705 | Kỷ yếu kết quả nghiên cứu chính lược và chính sách khoa học và công nghệ năm 2003 - 2004 | Viện Chiến lược thanh niên | 2008 | ||
706 | Kỷ yếu kết quả nghiên cứu chính lược và chính sách khoa học và công nghệ năm 2005 - 2006 | Viện Chiến lược thanh niên | 2008 | ||
707 | Kỷ yếu kết quả nghiên cứu chính lược và chính sách khoa học và công nghệ năm 2005 - 2006 | Viện Chiến lược thanh niên | 2008 | ||
708 | Kỷ yếu kết quả nghiên cứu chính lược và chính sách khoa học và công nghệ năm 2005 - 2006 | Viện Chiến lược thanh niên | 2008 | ||
709 | Kỷ yếu kết quả nghiên cứu chính lược và chính sách khoa học và công nghệ năm 2005 - 2006 | Viện Chiến lược thanh niên | 2008 | ||
710 | Kỷ yếu kết quả nghiên cứu chính lược và chính sách khoa học và công nghệ năm 2005 - 2006 | Viện Chiến lược thanh niên | 2008 | ||
711 | Bài giảng sáng chế và mẫu lữu ích | ||||
712 | Cẩm nang kinh doanh Harvard - quản lý thời gian | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | ||
713 | Đào tạo nguồn lực làm sao để khỏi "ném tiền qua cửa sổ" | ||||
714 | Quản lý dự án | Nguyễn Kim Hạnh Phạm Vũ Lửa Hạ | Trẻ | 2004 | |
715 | Cẩm nang kinh doanh Harvard - quản lý tính sáng tạo và đổi mới | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2006 | ||
716 | Bảo hộ hợp lý nông nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế | GS.TS Bùi Xuân Lưu | Thống kê | 2004 | |
717 | Một số điều ước đa phương thường được sử dụng trong thương mại quốc tế | Bộ Công thương | ĐH Sư Phạm | 2007 | |
718 | Một số điều ước đa phương thường được sử dụng trong thương mại quốc tế | Bộ Công thương | ĐH Sư Phạm | 2007 | |
719 | Một số điều ước đa phương thường được sử dụng trong thương mại quốc tế | Bộ Công thương | ĐH Sư Phạm | 2007 | |
720 | Một số điều ước đa phương thường được sử dụng trong thương mại quốc tế | Bộ Công thương | ĐH Sư Phạm | 2007 | |
721 | Một số điều ước đa phương thường được sử dụng trong thương mại quốc tế | Bộ Công thương | ĐH Sư Phạm | 2007 | |
722 | Giáo trình phương pháp luận nghiên cứu khoa học | Vũ Cao Đàm | Giáo dục | 2007 | Tác giả tặng |
723 | Giáo trình phương pháp luận nghiên cứu khoa học | Vũ Cao Đàm | Giáo dục | 2007 | Tác giả tặng |
724 | Suy nghĩ về khoa học và giáo dục trong xã hội đương đại Việt Nam | Vũ Cao Đàm | Khoa học và Kỹ thuật | 2007 | Tác giả tặng |
725 | Suy nghĩ về khoa học và giáo dục trong xã hội đương đại Việt Nam | Vũ Cao Đàm | Khoa học và Kỹ thuật | 2007 | Tác giả tặng |
726 | Quản lý dự án | A.Bruce&K.Langdon | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005 | |
727 | nâng cao hiệu lực hiệu quả quản lý đô thị TP Hồ Chí Minh | PGS.TS Phan Xuân Biên Hồ Bá Thâm | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2004 | |
728 | Văn bản quản lý nhà nước thời Nguyễn giai đoạn 1802 - 1884 | Vũ Thị Phụng | ĐHQG | 2005 | |
729 | Tâm lý học quản lý đô thị từ thực tế thành phố Hồ Chí Minh | TS. Hồ Bá Thâm | Tổng hợp TP Hồ Chí Minh | 2005 | |
730 | Phòng chống tệ nạn xã hội | Trần Đức Trâm | Chính trị Quốc gia | 2007 | |
731 | Đổi mới phương pháp giảng dạy -một đóng góp của Inwent vào quá trình cải cách hành chính tại Việt Nam | Ulrich Lipp - Paul Schlueter | Hành chính Quốc gia | 2005 | |
732 | Tạo việc làm tốt bằng các chính sách phát triển doanh nghiệp nhỏ | TS. Phạm Thị Thu Hằng | Chính trị Quốc gia | 2002 | |
733 | 500 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế học vi mô | TS.Tạ Đức Khánh | Giáo dục | 2008 | |
734 | 500 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế học vi mô | TS.Tạ Đức Khánh | Giáo dục | 2008 | |
735 | Giới và kinh doanh | ||||
736 | Khoa khoa học quản lý. Đổi mới, hội nhập… | ||||
737 | Đôỉ mới từ cốt lõi | ||||
738 | Steve Jobs những bí quyết đổi mới và sáng tạo | ||||
739 | Giải pháp cho đổi mới và sáng tạo | ||||
740 | Mã gen của nhà cải cách | ||||
742 | Quản trị quá trình đổi mới và sáng tạo | ||||
743 | Quản lý nhà nước về khoa học công nghệ địa phương | ||||
744 | Quản lý nhà nước về khoa học công nghệ địa phương | ||||
745 | Quản lý nhà nước về khoa học công nghệ địa phương | ||||
746 | Quản lý nhà nước về khoa học công nghệ địa phương | ||||
747 | Văn hiện hội nghị lần thứ 3 BCH TW khóa XI | ||||
748 | Văn hiện đại biểu toàn quốc lần thứ XI | ||||
749 | Điều lệ ĐCSVN | ||||
750 | Chính trị luận | 2013 | |||
751 | Đổi mới văn hóa lãnh đạo | Phạm Ngọc Thanh | 2011 | Tác giả tặng | |
752 | Suy nghĩ về khoa học và giáo dục trong xã hội đương đại VN | Vũ Cao Đàm | 2007 | ||
753 | Đồng tham gia trợ giúp xã hội tại VN | ||||
754 | Đồng tham gia trợ giúp xã hội tại VN | ||||
755 | Đồng tham gia trợ giúp xã hội tại VN | ||||
756 | Giám đốc làm gì để không phạm sai lầm | ||||
757 | PR lý luận và ứng dụng | Đinh Thị Thúy Hằng | Lao động xã hội | 2008 | |
758 | Đánh giá nghiên cứu khoa học | Vũ Cao Đàm | Khoa học kỹ thuật | 2007 | |
759 | Tôn tử binh pháp. Tinh tuyển nghệ thuật thương trường | Phùng Hiếu | Lao động xã hội | 2006 | |
760 | Plato Cộng hòa | ||||
761 | Tâm lý học phát triển | Nguyễn Văn Bồng | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
762 | Nhà quản lý anh là ai | Nguyễn Hoàng Linh | Tri thức | 2008 | |
763 | Chuẩn mực giao tiếp thời hội nhập | Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý | Lao động xã hội | 2008 | |
734 | |||||
735 | |||||
736 | |||||
764 | Những vấn đề cốt yếu của quản lý | ||||
765 | Legan Documents of Vietnamom on Intellectual | ||||
766 | Legan Documents of Vietnamom on Intellectual | ||||
767 | Legan Documents of Vietnamom on Intellectual | ||||
768 | Còn lại với thời gian | ĐHKHXHNV | ĐHQGHN | 2005 | |
769 | Nhà quản lý | ||||
770 | Luật học | ||||
771 | Luật học | ||||
772 | Cách nhìn nhận tổ chức từ nhiều góc độ | ||||
773 | Đánh giá nghiên cứu khoa học | ||||
774 | Đổi mới hội nhập và phát triển | ||||
775 | Đổi mới hội nhập và phát triển | ||||
776 | Đổi mới hội nhập và phát triển | ||||
777 | Tạp chí cộng sản | ||||
778 | Quản lý nhà nước | ||||
779 | Quản lý nhà nước | ||||
780 | Nghiên cứu châu Âu | ||||
781 | Nghiên cứu châu Âu | ||||
782 | Nhà Quản lý (số 91) | ||||
783 | Nhà Quản lý (số 91) | ||||
784 | Tạp chí Luật học (số 9) | ||||
785 | Khoa học công nghệ và môi trường | ||||
786 | Tập san Nhà quản lý | ||||
787 | Tập san Nhà quản lý | ||||
788 | Tập san Nhà quản lý | ||||
789 | Nhà nước pháp luật | ||||
790 | Nghiên cứu xã hội về môi trường | Vũ Cao Đàm | Khoa học Xã hội | 2009 | Tác giả tặng |
791 | Những quy điịnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn các cơ quan của chính phủ và UBND địa phương | Luật gia Thy Anh | Lao động | 2005 | |
792 | Lợi ích kinh tế xã hội của việc bảo hộ SHTT ở các nước đang phát triển | Shahid Alikhan | WIPO | 2007 | |
792 | Legal Documents of Viet Nam on Intellectual Property | Hà Nội | 2004 | ||
793 | Lợi ích kinh tế xã hội của việc bảo hộ SHTT ở các nước đang phát triển | Shahid Alikhan | WIPO | 2007 | |
793 | Legal Documents of Viet Nam on Intellectual Property | Hà Nội | 2004 | ||
794 | Danh mục các công trình xã hội và nhân văn | Trường ĐH KHXH&NV | ĐHQG HN | 2006 | |
795 | Giới và kinh doanh | Lê Công Hoa | Phụ nữ | 2007 | |
796 | Hệ thống hoá các văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục đại học và sau đại học | Bộ GD ĐT | Giáo dục | 2006 | |
797 | Kinh tế xã hội Việt Nam hướng tới chất lượng tăng trưởng, hội nhập- phát triển bền vững | Nguyễn Mạnh Hùng | NXB Thống kê | 2004 | |
798 | Giáo trình khoa học quản lý | Học viện HCQG | 2001 | ||
799 | Lý thuyết quản lý nhà nước | Phạm Hồng Thái, Phí Văn Ba | 2009 | ||
800 | Lý thuyết quản lý nhà nước | Phạm Hồng Thái, Phí Văn Ba | 2009 | ||
801 | Lý thuyết quản lý nhà nước | Phạm Hồng Thái, Phí Văn Ba | 2009 | ||
802 | Kỷ yếu toạ đàm khoa học sinh viên về SHTT | 2010 | |||
803 | Sự kế thừa hệ tư tưởng của Mac trong phong trào cánh tả hiện nay | RLS | 2010 | ||
804 | Bài giảng pháp luật về các vấn đề xã hội | TS Vũ Quang | 2009 | ||
805 | Bài giảng pháp luật về các vấn đề xã hội | TS Vũ Quang | 2009 | ||
806 | Quan điểm cơ bản của các nhà kinh điển chủ nghĩa Mac- Lênin về quản lý | TS. Nguyễn Anh Tuấn | 2005 | ||
807 | Quản lý chiến lược: Lý thuyết và thực tiễn | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | 2009 | ||
808 | Nghiên cứu và giảng dạy khoa học quản lý trong thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế | Kỷ yếu | 2009 | ||
809 | Sở hữu trí tuệ là gì? | WIPO | 2009 | ||
810 | Hướng dẫn đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SH công nghiệp | Cục SHTT | 2007 | ||
811 | Hướng dẫn đăng ký sáng chế | Cục SHTT | 2007 | ||
812 | Những điều cần biết về SHTT | WIPO | 2004 | ||
813 | Hướng dẫn đăng ký quốc tế nhãn hiệu theo hệ thống Madrid | Noip | |||
814 | Hướng dẫn đăng ký kiểu dáng công nghiệp | Cục SHTT | 2007 | ||
815 | Hướng dẫn đăng ký nhãn hiệu | Cục SHTT | 2007 | ||
816 | Nghiên cứu xã hội về môi trường | Vũ Cao Đàm | Tác giả tặng | ||
817 | Tôn vinh những tập thể và cá nhân điển hình học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM | Nguyễn Đức Cường | NXBVHTT | 2010 | |
818 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học sinh viên lần thứ 17 ( 2011-2012) | ||||
819 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học sinh viên lần thứ 17 ( 2011-2012) | ||||
820 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học sinh viên lần thứ 17 ( 2011-2012) | ||||
821 | Chiến lược kế hoạch chương trình | NXB Thống kê | |||
822 | Kỷ yếu Hội thảo Thực thi quyền SHTT ở VN sau khi gia nhập Tổ chức TMTG - WTO | 2011 | |||
823 | Bài giảng Quản lý nguồn nhân lực | Hoàng Văn Luân | 2012 | ||
824 | Bài giảng Khoa học dự báo | Phan Hồng Giang | 2012 | ||
825 | Toạ đàm khoa học sinh viên về SHTT | 2011 | |||
826 | Cẩm nang sở hữu trí tuệ | ||||
827 | Quản lý chất lượng dự án | ||||
828 | Uy tín là một loại đầu tư | Hoàng Vi- An Sơn | Hà Nội | 2007 | |
829 | Sổ tay người quản lý: Quản lý nhân sự | Nhân Văn | TP HCM | 2004 | |
830 | Phát huy nguồn lực con người để công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam | TS. Vũ Bá Thể | LĐ-XH | 2005 | |
832 | Quy định mới về tổ chức và hoạt động của chính quyền cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn) | Chính trị Quốc gia | 2007 | ||
833 | Cải cách dịch vụ công ở Việt Nam | Lê Chi Mai | Chính trị Quốc gia | 2003 | |
834 | Xây dựng và hoàn thiện hệ thống chính sách an sinh xã hội ở VN | Mai Ngọc Cường | Chính trị Quốc gia | 2009 | |
835 | Tư tưởng triết học Việt Nam trong bối cảnh du nhập các tư tưởng Đông - Tây nửa đầu thế kỷ XX | ĐHQGHN | ĐHQGHN | 2006 | |
836 | Tinh hoa quản lý | Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý | NXB LĐ-XH | ||
837 | Bộ luật Tố tụng Dân sự của nước CHXH CN Việt Nam | Chính trị Quốc gia | 2005 | ||
838 | Quy hoạch cán bộ quản lý | Đỗ Minh Cương | Chính trị Quốc gia | 2009 | |
838 | Đồng tham gia trợ giúp xã hội tại Việt Nam | ThS Nguyễn Trung Hải | LĐ-XH | 2011 | |
839 | Giải pháp về quản lý tài chính công | Trần Văn Giao | Chính trị Quốc gia | 2009 | |
839 | Đồng tham gia trợ giúp xã hội tại Việt Nam | ThS Nguyễn Trung Hải | LĐ-XH | 2011 | |
840 | Principe de Management | Pierre Tabatoni, Jaques G. Maisonrouge | 1975 | ||
841 | Đổi mới văn hoá lãnh đạo, quản lý. Lý luận và thực tiễn | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Lao động | 2011 | Tác giả tặng |
842 | Đổi mới văn hoá lãnh đạo, quản lý. Lý luận và thực tiễn | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Lao động | 2011 | Tác giả tặng |
843 | Đổi mới văn hoá lãnh đạo, quản lý. Lý luận và thực tiễn | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Lao động | 2011 | Tác giả tặng |
844 | Đổi mới văn hoá lãnh đạo, quản lý. Lý luận và thực tiễn | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Lao động | 2011 | Tác giả tặng |
845 | Đổi mới văn hoá lãnh đạo, quản lý. Lý luận và thực tiễn | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Lao động | 2011 | Tác giả tặng |
846 | Đổi mới văn hoá lãnh đạo, quản lý. Lý luận và thực tiễn | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Lao động | 2011 | Tác giả tặng |
847 | Đổi mới văn hoá lãnh đạo, quản lý. Lý luận và thực tiễn | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Lao động | 2011 | Tác giả tặng |
848 | Đổi mới văn hoá lãnh đạo, quản lý. Lý luận và thực tiễn | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Lao động | 2011 | Tác giả tặng |
851 | Phân tích và thiết kế chính sách cho phát triển | Vũ Cao Đàm, Trần Ngọc Ca, Nguyễn Võ Hưng | Dân Trí | 2011 | |
852 | Phân tích và thiết kế chính sách cho phát triển | Vũ Cao Đàm, Trần Ngọc Ca, Nguyễn Võ Hưng | Dân Trí | 2011 | |
853 | Phân tích và thiết kế chính sách cho phát triển | Vũ Cao Đàm, Trần Ngọc Ca, Nguyễn Võ Hưng | Dân Trí | 2011 | |
854 | Phân tích và thiết kế chính sách cho phát triển | Vũ Cao Đàm, Trần Ngọc Ca, Nguyễn Võ Hưng | Dân Trí | 2011 | |
855 | Phân tích và thiết kế chính sách cho phát triển | Vũ Cao Đàm, Trần Ngọc Ca, Nguyễn Võ Hưng | Dân Trí | 2011 | |
856 | Phân tích và thiết kế chính sách cho phát triển | Vũ Cao Đàm, Trần Ngọc Ca, Nguyễn Võ Hưng | Dân Trí | 2011 | |
857 | Phân tích và thiết kế chính sách cho phát triển | Vũ Cao Đàm, Trần Ngọc Ca, Nguyễn Võ Hưng | Dân Trí | 2011 | |
858 | Phân tích và thiết kế chính sách cho phát triển | Vũ Cao Đàm, Trần Ngọc Ca, Nguyễn Võ Hưng | Dân Trí | 2011 | |
859 | Phân tích và thiết kế chính sách cho phát triển | Vũ Cao Đàm, Trần Ngọc Ca, Nguyễn Võ Hưng | Dân Trí | 2011 | |
860 | Phân tích và thiết kế chính sách cho phát triển | Vũ Cao Đàm, Trần Ngọc Ca, Nguyễn Võ Hưng | Dân Trí | 2011 | |
861 | Giáo trình Khoa học chính sách | Vũ Cao Đàm | DHQG | 2011 | Tác giả tặng |
862 | Giáo trình Khoa học chính sách | Vũ Cao Đàm | DHQG | 2011 | Tác giả tặng |
863 | Giáo trình Khoa học chính sách | Vũ Cao Đàm | DHQG | 2011 | Tác giả tặng |
864 | Giáo trình Khoa học chính sách | Vũ Cao Đàm | DHQG | 2011 | Tác giả tặng |
865 | Văn hoá chất lượng trong Trường đại học (Kỷ yếu hội thảo khoa học) | Đại học Quốc gia HN | ĐHQG | 2011 | |
866 | Nhật ký Lê Anh Xuân | Trường ĐHKHXH&NV | Văn hoá văn nghệ | ||
867 | Hỏi và đáp về Sở hữu công nghiệp | Bộ KHCN | |||
868 | Đồng tham gia trợ giúp xã hội tại Việt Nam | ThS Nguyễn Trung Hải | LĐ-XH | 2011 | |
869 | Sổ tay công nghệ thông tin và truyền thông cho doanh nghiệp | Phòng thương mại và công nghiệp VN | 2011 | ||
870 | Từ điển thành ngữ và tục ngữ Lào Việt | Đại học Quốc gia HN | ĐHQG | 2011 | |
871 | Tuyển tập các công trình đã tuyên bố của Vũ Cao Đàm tập 1 | Thế Giới | 2009 | Tác giả tặng | |
872 | Tuyển tập các công trình đã tuyên bố của Vũ Cao Đàm tập 2 | Tác giả tặng | |||
873 | Tuyển tập các công trình đã tuyên bố của Vũ Cao Đàm tập 3 | Tác giả tặng | |||
874 | Tuyển tập các công trình đã tuyên bố của Vũ Cao Đàm tập 4 | Tác giả tặng | |||
875 | Tuyển tập các công trình đã tuyên bố của Vũ Cao Đàm tập 5 | Tác giả tặng | |||
876 | Triết học dùng cho NCS và Học viên cao học không thuộc chuyên ngành Triết học (tập 3) | Bộ GD ĐT | Chính trị Quốc gia | 2001 | |
877 | Triết học dùng cho NCS và Học viên cao học không thuộc chuyên ngành Triết học (tập 1) | Bộ GD ĐT | Chính trị Quốc gia | 2001 | |
878 | Triết học dùng cho NCS và Học viên cao học không thuộc chuyên ngành Triết học (tập 1) | Bộ GD ĐT | Chính trị Quốc gia | 2001 | |
879 | Tâm lý học giao tiếp -phần lý thuyết | Nguyễn Văn Đồng | Chính trị hành chính | 2009 | |
880 | Luật SHTT năm 2005 được sửa đổi bổ sung năm 2009 | Chính trị Quốc gia | 2009 | ||
881 | Một số vấn đề về quản lý nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN Việt Nam | Từ Điển | Chính trị Quốc gia | 2009 | |
882 | Quan niệm của nho giáo về con người, về giáo dục và đào tạo con người | Nguyễn Thị Tuyết Mai | Chính trị Quốc gia | 2009 | |
885 | Lịch sử tư tưởng chính trị | Học viện Chính trị Quốc gia TP HCM | Chính trị Quốc gia | 2001 | |
886 | Phương pháp quản lý tài chính và nhân sự | Phạm Minh | Lao động xã hội | 2005 | |
887 | Xây dựng cơ chế dân chủ trong nghiên cứu KHXH-NV ở nước ta hiện nay | Hoàng Chí Bảo | Chính trị Quốc gia | 2006 | |
888 | Đánh giá và đo lường trong khoa học xã hội Quy trình, kỹ thuật thiết kế, thích nghi, chuẩn hoá công cụ đo | Nguyễn Công Khanh | Chính trị Quốc gia | 2004 | |
889 | Quản lý tài chính công đại cương | Trần Văn Giao | Thanh Niên | 2008 | |
890 | Giải quyết việc làm cho lao động nông nghiệp trong quá trình đô thị hóa | Nguyễn Thị Thơm Phí Thị Hằng | Chính trị Quốc gia | 2009 | |
891 | Huy động và sử dụng các nguồn lực chủ yếu nhằm đảm bảo tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam | Võ Văn Đức | Chính trị Quốc gia | 2009 | |
892 | Văn hóa và giáo dục | Thanh Lê | Thành phố HCM | 2005 | |
893 | Quản trị dự án | Phil Baguley | Thanh Niên | 2002 | |
895 | Còn lại với thời gian | ||||
896 | Quản lý toàn cầu | Tp HCM | 2005 | ||
897 | Học cách nhìn nhận sự đa dạng và xây dựng các lựa chọn chính sách mới | Phụ nữ | |||
898 | Những ông trùm tài chính | Liaquat Ahamed | Thế Giới | ||
899 | NLP căn bản - những kỹ thuật tâm lý để hiểu và gây ảnh hưởng đến người khác | LĐXH | 2011 | ||
900 | Tư duy tối ưu | Stephen R.Covey | Trẻ | 2009 | |
901 | Quản trị trong thời khủng hoảng | Peter F.Drucker Vũ Tiến Phúc | KTQD | 2011 | |
902 | Việt Nam trên ngọn sóng thời cuộc | Hồ Quang Lợi | QĐND | 2012 | |
903 | Việt Nam trên ngọn sóng thời cuộc | Hồ Quang Lợi | QĐND | 2012 | |
904 | Việt Nam trên ngọn sóng thời cuộc | Hồ Quang Lợi | QĐND | 2012 | |
905 | Việt Nam trên ngọn sóng thời cuộc | Hồ Quang Lợi | QĐND | 2012 | |
906 | Luật SHTT sửa đổi bổ sung 2009 | Tài chính | 2009 | ||
907 | Quản trị chuỗi cung ứng hoàn hảo | Peter Bolstorff | LĐXH | 2007 | |
908 | Những nguyên lý quản trị bất biến mọi thời đại | Peter F.Drucker Vũ Tiến Phúc | Trẻ | 2011 | |
909 | Nguyên tắc 50- Không sợ hãi | Robert Greene | Trẻ | 2011 | |
910 | Logistic- Những vấn đề lý luận và thực tiễn ở Việt Nam | KTQD | 2011 | ||
911 | Sơ đồ tư duy trong kinh doanh | Tony Buzan | TP HCM | 2010 | |
912 | Phát huy tiềm năng cùng NLP - Lập trình ngôn ngữ tư duy- Tập 1 | Anné Linden | Phụ nữ | 2009 | |
913 | Phát huy tiềm năng cùng NLP - Lập trình ngôn ngữ tư duy- Tập 2 | Anné Linden | Phụ nữ | 2009 | |
914 | Quản lý dự án | Từ Quang Phương | KTQD | 2012 | |
915 | Tuần làm việc 4 giờ | Timothy Ferriss | LĐXH | 2012 | |
916 | Vượt qua khủng hoảng | . Edwards Deming | LĐXH | 2012 | |
917 | Khoa học và công nghệ Việt Nam 2001 | Bộ KH_CN | Hà Nội | 2002 | |
918 | The China nonprofit Review | 2009 | |||
919 | Lý thuyết quản lý nhà nước | Bản tiếng Nga | 2009 | ||
920 | Giáo trình An sinh xã hội | PGS.TS Nguyễn Văn Định | KTQD | 2008 | |
921 | Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước VN | PGS.TS Lê Ngọc Thắng | ĐHVH | 2005 | |
Việt Nam trong tíên trình thống nhất đất nước, đổi mới và hội nhập | Trường ĐH KHXH và NV | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | ||
922 | Hội nghị khoa học phụ nữ | ||||
923 | Kỷ yếu Hội nghị khoa học sinh viên lần thứ 13 năm 2013 | Trường ĐH KHXH và NV | 2013 | ||
924 | Xây dựng tiêu chí đánh giá nghiên cứu khoa học nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn | Trường ĐHKHXH&NV | 2013 | ||
925 | Đại tướng Võ Nguyên Giáp- Huyền thoại của huyền thoại | Dương Phong | NXB Thời Đại | 2013 | |
926 | |||||
927 | Xây dựng để trường tồn- Các thói quen thành công của những tập đoàn vĩ đại và hàng đầu thế giới | Jim Collins | NXB Trẻ | 2013 | |
928 | Từ tốt đến vĩ đại- Tại sao một số công ty đạt bước nhảy vọt còn các công ty khác thì không? | Jim Collins | NXB Trẻ | 2013 | |
929 | Những thách thức của quản lý trong thế kỷ 21 | Peter Drucker | NXB Trẻ | 2003 | |
930 | Giáo trình Luật hành chính Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Cửu Việt | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
931 | Sự kết thúc của thế giới cũ | Khánh Vân | NXB Thanh Niên | 2005 | |
932 | Giáo trình Luật hành chính Việt Nam | Trươờng Đại học Luật | CAND | 2006 | |
933 | Nghệ thuật lãnh đạo quản trị | Vũ Văn Phương | Đồng Nai | 1997 | |
934 | Giáo trình Luật hiến pháp Việt Nam | Khoa Luật | NXB ĐHQG Hà Nội | 1999 | |
935 | Luật Sở hữu trí tuệ | NXB CTQG | 2005 | ||
936 | Luật hành chính một số nước trên thế giới | Viện khoa học pháp lý | Tư pháp | 2004 | |
937 | Tổ chức công việc theo khoa học | Kerry Gleeson | Thanh Niên | ||
938 | Đạo của quản lý | Lê Hồng Lôi | NXB ĐHQG Hà Nội | 2004 | |
939 | Hàn Phi Tử | Phan Ngọc | Văn học | 2005 | |
940 | Giáo trình Luật hành chính Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Cửu Việt | NXB ĐHQG Hà Nội | 2005 | |
941 | Tập bài giảng Địa chính trị thế giới | Học viện CTQGHCM | Hà Nội | 2003 | |
942 | Lịch sử Các học thuyết chính trị trên thế giới | Lưu Kiếm Thanh | VHTT | 2001 | |
943 | Những quy điịnh về Sở hữu trí tuệ | Trần Văn Hải | sưu tầm | 2005 | |
944 | Kỷ yếu nghiên cứu khoa học 2013 | Chi đoàn cán bộ | 2013 | ||
945 | Kỷ yếu nghiên cứu khoa học 2014 | Chi đoàn cán bộ | 2013 | ||
946 | Kỷ yếu nghiên cứu khoa học 2015 | Chi đoàn cán bộ | 2013 | ||
947 | Đổi mới văn hóa lãnh đạo và quản lý ở Việt Nam hiện nay | Phạm Ngọc Thanh | CTQG | 2013 | Tác giả tặng |
948 | Đổi mới văn hóa lãnh đạo và quản lý ở Việt Nam hiện nay | Phạm Ngọc Thanh | CTQG | 2013 | Tác giả tặng |
949 | Đại tướng Võ Nguyên Giáp- Tổng hợp hồi ký | QĐND | 2013 | Hà Trang K54b tặng | |
950 | Kỷ yếu hội nghị khoa học sinh viên về sở hữu trí tuệ | WIPO | 2014 | Khoa tặng | |
951 | Kỷ yếu nghiên cứu khoa học cán bộ 2013-2014 | 2014 | |||
952 | Thuật Xử thế | Hòa Nhân, | LĐXH | 2014 | CLB NQL tặng |
953 | Thuật Dụng Ngôn | ||||
954 | Thuật Lãnh đạo | ||||
955 | Thuật Quản trị | ||||
956 | Nghịch lý và lối thoát | Vũ Cao Đàm | Thế Giới | 2014 | Tác giả tặng |
957 | Nghịch lý và lối thoát | Vũ Cao Đàm | Thế Giới | 2014 | |
958 | Chính sách an sinh xã hội và vai trò của Nhà nước trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam | Nguyễn Văn Chiều | CTQG | 2014 | Tác giả tặng |
959 | Chính sách an sinh xã hội và vai trò của Nhà nước trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam | Nguyễn Văn Chiều | CTQG | 2014 | |
960 | Chính sách an sinh xã hội và vai trò của Nhà nước trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam | Nguyễn Văn Chiều | CTQG | 2014 | |
961 | Chính sách an sinh xã hội và vai trò của Nhà nước trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam | Nguyễn Văn Chiều | CTQG | 2014 | |
962 | Chính sách an sinh xã hội và vai trò của Nhà nước trong việc thực hiện chính sách an sinh xã hội ở Việt Nam | Nguyễn Văn Chiều | CTQG | 2014 | |
963 | Quản lý sự thay đổi và chuyển tiếp | Cẩm nang kinh doanh Harvard | TPHCM | 2005 | Quà tặng Khoa |
964 | Kinh doanh hiệu quả | Cẩm nang kinh doanh Harvard | TPHCM | 2005 | |
965 | Cân bằng công việc và cuộc sống | Cẩm nang kinh doanh Harvard | TPHCM | 2005 | |
966 | Tư duy chiến lược | Cẩm nang kinh doanh Harvard | TPHCM | 2005 | |
967 | Huấn luyện nhân viên | Cẩm nang kinh doanh Harvard | TPHCM | 2005 | |
968 | Đánh giá năng lực nhân viên | Cẩm nang kinh doanh Harvard | TPHCM | 2005 | |
969 | Giải tỏa Stress | Cẩm nang kinh doanh Harvard | TPHCM | 2005 | |
970 | Quyền an sinh xã hội và đảm bảo thực hiện trong pháp luật Việt Nam | Lê Thị Hoài Thu | ĐHQG | 2014 | Tác giả tặng |
971 | Bảo đảm quyền con người trong pháp luật lao động Việt Nam | Lê Thị Hoài Thu | ĐHQG | 2013 | Tác giả tặng |
972 | Nhóm lợi ích và xung đột lợi ích trong phát triển | Hoàng Văn Luân | ĐHQG HN | 2015 | Tác giả tặng |
973 | Giáo trình ĐỊnh mức lao động tập 1 | DĐHLDXH | 2008 | ||
974 | giáo trình quản trị nhân lực | Nguyễn Vân Điềm | KTQD | 2007 | |
975 | Văn kiện Đảng toàn tập | Đảng CSVN | CTQG | 1996 | |
976 | Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn số 1 | Trường ĐHKHXHNV | 2015 | ||
977 | Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn số 1 | Trường ĐHKHXHNV | 2015 | ||
978 | Tạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn số 1 | Trường ĐHKHXHNV | 2015 | ||
979 | Tạp chí Khoa học số 1 | ĐHQGHN | 2015 | ||
980 | 70 năm truyền thống và phát triển | ĐHKHXHNV | 2015 | ||
981 | 70 năm truyền thống và phát triển | ĐHKHXHNV | 2015 | ||
982 | Kỷ yếu hội nghị khoa học sinh viên về sở hữu trí tuệ 2015 | 2015 | |||
983 | Kỷ yếu hội nghị khoa học sinh viên về sở hữu trí tuệ 2015 | 2015 | |||
984 | Kỷ yếu hội nghị khoa học sinh viên về sở hữu trí tuệ 2015 | 2015 | |||
985 | Nghiên cứu rà soát văn bản pháp luật Việt Nam trên cơ sở quyền và giới qua lăng kính CEDAW | 2015 | |||
986 | Nghiên cứu rà soát văn bản pháp luật Việt Nam trên cơ sở quyền và giới qua lăng kính CEDAW | 2015 | |||
987 | Nghiên cứu rà soát văn bản pháp luật Việt Nam trên cơ sở quyền và giới qua lăng kính CEDAW | 2015 | |||
988 | Giáo trình Nguồn nhân lực | Nguyễn Tiệp | LĐXH | 2008 | |
989 | Kỹ năng phân tích và hoạch định chính sách | Trung tâm nghiên cứu và phân tích chính sách | TG | 2011 | |
990 | Chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa | Bộ Ngoại giao | Tri thức | 2013 | Khoa Quốc tế học tặng |
991 | Viet Nam's sovereignty over Hoang Sa and Truong Sa archipelagoes | 2012 | Khoa Quốc tế học tặng | ||
992 | Đường lưỡi bò một yêu sách phi lý | Học viện ngoại giao Việt Nam | Tri thức | 2013 | Khoa Quốc tế học tặng |
993 | Xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý ở Việt Nam | TS Vũ Tuấn Hưng | CTQG | 2015 | Tác giả tặng |
994 | Xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý ở Việt Nam | TS Vũ Tuấn Hưng | CTQG | 2015 | Tác giả tặng |
995 | Tạp chí khoa học và giáo dục tháng 3/2015 | Trường ĐHSP | 2015 | ||
996 | Bài giảng Pháp luật về lao động và việc làm | ThS Hoàng Lan Phương ThS Bùi Trang Hương | 2015 | ||
997 | Bài giảng Pháp luật về lao động và việc làm | ThS Hoàng Lan Phương ThS Bùi Trang Hương | 2015 | ||
998 | Chân dung nhà giáo- nhà khoa học tiêu biểu (1945-2015). Tập 1 | Trường ĐHKHXH&NV | ĐHQGHN | 2015 | NXB tặng |
999 | Chân dung nhà giáo- nhà khoa học tiêu biểu (1945-2015). Tập 1 | Trường ĐHKHXH&NV | ĐHQGHN | 2015 | NXB tặng |
1000 | Chân dung nhà giáo- nhà khoa học tiêu biểu (1945-2015). Tập 1 | Trường ĐHKHXH&NV | ĐHQGHN | 2015 | NXB tặng |
1001 | Tạp chí Khoa học và giáo dục tháng 4/2015 | Trường ĐHSP | 2015 | ||
1002 | Tạp chí khoa học xã hội và Nhân văn tập 2, số 1 | Trường ĐHKHXH&NV | 2016 | ||
1003 | Tạp chí khoa học xã hội và Nhân văn tập 2, số 1 | Trường ĐHKHXH&NV | 2016 | ||
1004 | Kỷ yếu Hội nghị KHSV về SHTT 2016 | Trường ĐHKHXH&NV | 2016 | Yến nộp | |
1005 | Kỷ yếu Hội nghị KHSV về SHTT 2016 | Trường ĐHKHXH&NV | 2016 | Yến nộp | |
1006 | Kỷ yếu Hội nghị KHSV về SHTT 2016 | Trường ĐHKHXH&NV | 2016 | Yến nộp | |
1007 | Trang sách cuộc đời | Hoội Cựu chiến binh | ĐHQG | 2016 | Sách tặng |
1008 | Phát triển bền vững vùng Tây Bắc: từ chính sách đến thực tiễn | Nguyễn Văn Khánh | Thế Giới | 2016 | Sách tặng |
1009 | Tạp chí Khoa học và giáo dục số 18 | Trường ĐH sư phạm | 2016 | Sách tặng | |
1010 | Tạp chí Khoa học xã hội và nhân văn tập 2 số 3 | Trường ĐHKHXH&NV | 2016 | Sachs tặng | |
1011 | Tạp chí khoa học và giáo dục số 19 | Trường ĐHSP | 2016 | Sachs tặng | |
1012 | Tạp chí khoa học xã hội và nhân văn, Tập 2 số 4 | Trường ĐHKHXH&NV | 2016 | Sachs tặng | |
1013 | Kỷ yếu hội thảo cơ hội và thách thức về SHTT khi Việt Nam tham gia thương mại quốc tế 2015 | Trường ĐHKHXH&NV | 2015 | Saách tặng | |
1014 | Kỷ yếu hội thảo cơ hội và thách thức về SHTT khi Việt Nam tham gia thương mại quốc tế 2015 | Trường ĐHKHXH&NV | 2015 | Saách tặng | |
1015 | Kỷ yếu hội thảo khoa học giảng dạy và nghiên cứu khoa học quản lý: Lý luận và thực tiễn 2016 | Trường ĐHKHXH&NV | 2016 | Sách tặng | |
1016 | Kỷ yếu hội thảo cơ hội và thách thức về SHTT khi Việt Nam tham gia thương mại quốc tế 2015 | Trường ĐHKHXH&NV | 2015 | Sách tặng | |
1017 | Lý thuyết cánh tả trong phát triển đất nước: trao đổi kinh nghiệm giữa Việt Nam, Cộng hòa LB Đức và các nước Mỹ La tin | IPAM | 2016 | Sách tặng | |
1018 | Xây dựng và phát triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý ở Việt Nam | VŨ Tuấn Hưng | Sách tặng | ||
1019 | Trang sách cuộc đời | trung tâm nghiệp vụ báo chí truyền thông | Sách tặng | ||
1020 | Quản lý phát triển xã hội ở Tây Nguyên trong xóa đói, giảm nghèo, bảo trợ xã hội và y tế | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Chính trị QGST | 2016 | Sách tặng |
1021 | Quản lý phát triển xã hội ở Tây Nguyên trong xóa đói, giảm nghèo, bảo trợ xã hội và y tế | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Chính trị QGST | 2016 | Sách tặng |
1022 | Quản lý phát triển xã hội ở Tây Nguyên trong xóa đói, giảm nghèo, bảo trợ xã hội và y tế | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Chính trị QGST | 2016 | Sách tặng |
1023 | Quản lý phát triển xã hội ở Tây Nguyên trong xóa đói, giảm nghèo, bảo trợ xã hội và y tế | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Chính trị QGST | 2016 | Sách tặng |
1024 | Quản lý phát triển xã hội ở Tây Nguyên trong xóa đói, giảm nghèo, bảo trợ xã hội và y tế | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Chính trị QGST | 2016 | Sách tặng |
1025 | Quản lý phát triển xã hội ở Tây Nguyên trong xóa đói, giảm nghèo, bảo trợ xã hội và y tế | PGS.TS Phạm Ngọc Thanh | Chính trị QGST | 2016 | Sách tặng |
1026 | Những điều cần biết về sở hữu trí tuệ. Tài liệu hướng dẫn dành cho các doanh nghiệp xuất khẩu vừa và nhở | Cục SHTT | WIPO | 2004 | Cô Yến tặng |
1027 | Các điều ước quốc tế về bảo hộ quyền SHTT | Văn phòng dự án luật SHTT | Cục SHTT | 2002 | Cô Yến tặng |
1028 | Tạp chí khoa học và giáo dục số 20(03) | Trường Đại học sư phạm | 2016 | Sachs tặng | |
1029 | Đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý tại EU: tài liệu hướng dẫn dành cho người nộp đơn từ nước ngoài EU | Cục SHTT | 2014 | Cô Yến tặng | |
1030 | Cẩm nang Sở hữu trí tuệ | WIPO | Cô Yến tặng | ||
1031 | Tài liệu tập huấn về SHTT dành cho cán bộ thuộc các cơ quan thực thi quyền sở hữu trí tuệ. Sản phẩm của dự án "Đào tạo, huấn luyện về sở hữu trí tuệ" do Cục SHTT chủ trì thực hiện | Cục SHTT | Kỹ thuật | 2012 | Cô Yến tặng |
1032 | Tài liệu tập huấn về SHTT dành cho Lãnh đạo doanh nghiệp. Sản phẩm của dự án "Đào tạo, huấn luyện về sở hữu trí tuệ" do Cục SHTT chủ trì thực hiện | Cục SHTT | Kỹ thuật | 2012 | Cô Yến tặng |
1033 | Tài liệu tập huấn về SHTT dành cho cán bộ các trường đại học, Viện nghiên cứu. Sản phẩm của dự án "Đào tạo, huấn luyện về sở hữu trí tuệ" do Cục SHTT chủ trì thực hiện | Cục SHTT | Kỹ thuật | 2012 | Cô Yến tặng |
1034 | Tài liệu tập huấn về SHTT dành cho các nhà sản xuất, kinh doanh sản phẩm mang nhãn hiệu chứng nhận, nhãn hiệu tập thể và chỉ dẫn địa lý Sản phẩm của dự án "Đào tạo, huấn luyện về sở hữu trí tuệ" do Cục SHTT chủ trì thực hiện | Cục SHTT | Kỹ thuật | 2012 | Cô Yến tặng |
1035 | Tài liệu tập huấn về SHTT dành cho cán bộ quản lý sở hữu trí tuệ thuộc các cơ quan nhà nước. Sản phẩm của dự án "Đào tạo, huấn luyện về sở hữu trí tuệ" do Cục SHTT chủ trì thực hiện | Cục SHTT | Kỹ thuật | 2012 | Cô Yến tặng |
1036 | Tài liệu tập huấn về SHTT dành cho cán bộ quản lý sở hữu trí tuệ trong doanh nghiệp. Sản phẩm của dự án "Đào tạo, huấn luyện về sở hữu trí tuệ" do Cục SHTT chủ trì thực hiện | Cục SHTT | Kỹ thuật | 2012 | Cô Yến tặng |
1037 | Tài liệu tập huấn về SHTT dành cho cán bộ thuộc các cơ quan thực thi quyền sở hữu trí tuệ. Sản phẩm của dự án "Đào tạo, huấn luyện về sở hữu trí tuệ" do Cục SHTT chủ trì thực hiện | Cục SHTT | Kỹ thuật | 2012 | Cô Yến tặng |
1038 | Tài liệu tập huấn về SHTT dành cho cán bộ các hội/hiệp hội ngành nghề. Sản phẩm của dự án "Đào tạo, huấn luyện về sở hữu trí tuệ" do Cục SHTT chủ trì thực hiện | Cục SHTT | Kỹ thuật | 2012 | Cô Yến tặng |
1039 | Tài liệu tập huấn về SHTT dành cho cán bộ thuộc các cơ quan thực thi quyền sở hữu trí tuệ. Sản phẩm của dự án "Đào tạo, huấn luyện về sở hữu trí tuệ" do Cục SHTT chủ trì thực hiện | Cục SHTT | Kỹ thuật | 2012 | Cô Yến tặng |
1040 | Thống kê khoa học và công nghệ | TS Hồ Ngọc Luật | GTr | 2017 | |
1041 | |||||
1042 | Kỷ yếu Hội nghị KHSV về SHTT 2017 | Cục SHTT | 2017 | Cô Yến nộp | |
1043 | Kỷ yếu Hội nghị KHSV về SHTT 2017 | Cục SHTT | 2017 | Cô Yến nộp | |
1044 | Kỷ yếu Hội nghị KHSV về SHTT 2017 | Cục SHTT | 2017 | Cô Yến nộp |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn